2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG (MÃ SỐ: 7340201) CHUYÊN NGÀNH: NGÂN HÀNG

0
15

 Bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

 

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ thời gian

Học phần tiên quyết

 

Trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn 

Lý thuyết 

Thực hành, Thảo luận 

1

Kiến thức giáo dục đại cương

 

38

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         

1.      

Triết học Mác-Lênin (Marxist – Leninist Philosophy)

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2.      

Kinh tế chính trị Mác Lênin (Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

Không

3.      

Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism)

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

4.      

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

5.      

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học

 

15

         

6.      

Toán cao cấp (Advanced Mathematics)

TOA105

3

15

60

0

75

Không

7.      

Pháp luật đại cương (Introduction to Law)

PLU111

3

30

15

22.5

82.5

Không

8.      

Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOA201

3

30

15

22.5

82.5

TOA105

9.      

Tin học (Introduction to computer skills)

TIN206

3

30

30

0

90

TOA105

 

Tự chọn 1 trong 4 học phần:

 

3

         

10.   

Phát triển kỹ năng (Skills Development)

PPH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

11.   

Tâm lý học (Psychology)

TLH102

3

30

15

22.5

82.5

Không

12.   

Logic học, phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research)

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

13

Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1)

TVI100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

 

1.3

Ngoại ngữ (chọn 1 trong các Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga)

 

12

         

14.   

Ngoại ngữ 1

             

14.1.

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1)

EAB111

3

0

90

0

60

Không

14.2.

Ngoại ngữ 1 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 1 (Le français 1 – Communication commerciale 1)

TPH131

3

0

90

0

60

Không

14.3.

Ngoại Ngữ 1 (外国語 1)

TNH131

3

0

90

0

60

Không

14.4.

Ngoại ngữ 1 (外语1) 

TTR131

3

0

90

0

60

Không

14.5.

Ngoại ngữ 1 – Tiếng Nga Русский язык

TNG131

3

0

90

0

60

Không

15.   

Ngoại ngữ 2

             

15.1.

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2)

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

15.2.

Ngoại ngữ 2 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 2 (Le français 2 – Communication commerciale 2)

TPH132

3

0

90

0

60

TPH131

15.3.

Ngoại Ngữ 2 (外国語 2)

TNH132

3

0

90

0

60

TNH131

15.4.

Ngoại ngữ 2(外语2)

TTR132

3

0

90

0

60

TTR131

15.5.

Ngoại ngữ 2 – Tiếng Nga – Русский язык

TNG132

3

0

90

0

60

TNG131

16.   

Ngoại ngữ 3

             

16.1.

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3)

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

16.2.

Ngoại ngữ 3 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 3 (Le français 3 – Communication commerciale 3)

TPH231

3

0

90

0

60

TPH132

16.3.

Ngoại Ngữ 3 (外国語 3)

TNH231

3

0

90

0

60

TNH132

16.4.

Ngoại ngữ 3(外语3)

TTR231

3

0

90

0

60

TTR132

16.5.

Ngoại ngữ 3 – Tiếng Nga – Русский язык

TNG231

3

0

90

0

60

TNG132

17.

Ngoại ngữ 4

             

17.1.

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4)

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

17.2.

Ngoại ngữ 4 : Tiếng Pháp – Nhập môn tiếng Pháp thương mại (Le français 4 – Introduction au français des affaires)

TPH232

3

0

90

0

60

TPH231

17.3.

Ngoại Ngữ 4 (外国語 4)

TNH232

3

0

90

0

60

TNH231

17.4.

Ngoại ngữ 4 (外语四)

TTR232

3

0

90

0

60

TTR231

17.5.

Ngoại ngữ 4 – Tiếng Nga – Русский язык

TNG232

3

0

90

0

60

TNG231

1.4

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             
 

Giáo dục quốc phòng

     

165

     

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

87

         

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành

 

30

         

2.1.1

Bắt buộc

 

24

         

18.

Ngoại ngữ 5

 

3

         

18.1.

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) – English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

EAB241

18.2.

Ngoại ngữ 5 : Tiếng Pháp – Marketing (Le français 5 – Marketing)

TPH331

3

0

90

0

60

TPH232

18.3.

Ngoại Ngữ 5 – Tiếng Nhật (外国語 5)

TNH331

3

0

90

0

60

TNH232

18.4.

Ngoại ngữ 5 – Tiếng Trung

TTR331

3

0

90

0

60

TTR232

18.5.

Ngoại ngữ 5 – Tiếng Nga  – Русский язык

TNG331

3

0

90

0

60

TNG232

19.   

Ngoại ngữ 6

 

3

         

19.1.

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) – English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

19.2.

Ngoại ngữ 6 : Tiếng Pháp – Tài chính – ngân hàng (Le Français 6 – Banque et finance)

TPH332

3

0

90

0

60

TPH232

19.3.

Ngoại Ngữ 6 – Tiếng Nhật (外国語6)

TNH332

3

0

90

0

60

TNH331

19.4.

Ngoại ngữ 6 – Tiếng Trung

TTR332

3

0

90

0

60

TTR331

19.5.

Ngoại ngữ 6 – Tiếng Nga  – Русский язык

TNG332

3

0

90

0

60

TNG331

20.   

Ngoại ngữ 7

 

3

         

20.1.

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính ngân Hàng) –  English for Specific Purpose 3(Banking and Finance)

ESP233

3

30

30

0

90

ESP121

20.2.

Ngoại ngữ 7 : Tiếng Pháp – Thực hành dịch (Le français 7: Pratique de la traduction du français)

TPH431

3

0

90

0

60

TPH232

20.3.

NGOẠI NGỮ 7 – Tiếng Nhật : Chuyên ngành tài chính ngân hàng – 外国語7:銀行金融専攻)

TNH431

3

0

90

0

60

TNH332

20.4.

Ngoại ngữ 7 – Tiếng Trung

TTR431

3

0

90

0

60

TTR332

20.5.

Ngoại ngữ 7 – Tiếng Nga  – Русский язык

TNG431

3

0

90

0

60

TNG332

21

Kinh tế vi mô (Microeconomics)

KTE201

3

45

0

22.5

82.5

TOA105

22.   

Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)

KTE203

3

45

0

22.5

82.5

KTE201

23.   

Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting)

KET201

3

30

15

22.5

82.5

Không

24.   

Quản trị học (Management)

QTR303

3

30

15

22.5

82.5

Không

25.   

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business)

KTE206

3

45

0

22.5

82.5

 

2.1.2

Tự chọn (2 trong 7 học phần)

 

6

         

26

Kinh tế lượng (Econometrics)

KTE309

3

45

0

22.5

82.5

TOA201

27.   

Cơ sở dữ liệu (Data Management System)

TIN313

3

30

15

22.5

82.5

Không

28.   

Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314

3

30

15

22.5

82.5

 

29.   

Kinh tế quốc tế (International Economics)

KTE308

3

45

0

22.5

82.5

KTE203

30.   

Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transaction)

TMA302

3

30

15

22.5

82.5

Không

31.   

Marketing căn bản (Principles of Marketing)

MKT301

3

30

15

22.5

82.5

Không

32.   

Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems)

QTR201

3

30

15

22.5

82.5

TIN206

2.2

Kiến thức ngành

 

33

         

2.2.1

Bắt buộc

 

27

         

33.

Lý thuyết tài chính (Principles of Finance)

TCH302

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

34.   

Tiền tệ – Ngân hàng (Money and Banking)

TCH303

3

30

15

22.5

82.5

KTE203

35.   

Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)

TCH321

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

36.   

Nguyên lý hoạt động ngân hàng (Principles of banking)

NHA302

3

30

15

22.5

82.5

TCH303

37.   

Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial Market and Institutions)

TCH401

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

38.   

Tài chính quốc tế (International Finance)

TCH414

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

39.   

Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment)

DTU401

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

40.   

Quản trị rủi ro tài chính (Financial risk management)

TCH409

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

41.   

Tài chính công (Public Finance)

TCH431

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

2.2.2

Tự chọn (2 trong 5 môn)

 

6

         

42

Fintech

TCH404

3

30

15

22.5

82.5

TIN206

TOA201

43.  

Tài chính cá nhân ứng dụng (Applied Personal Finance)

TCH405

3

30

15

22.5

82.5

Không

44.  

Kinh tế học tài chính (Financial Economics)

TCH341

3

30

15

22.5

82.5

KET203

45.  

Mô hình tài chính (Financial Modeling)

TCH443

3

30

15

22.5

82.5

TOA201

46.  

Kế toán tài chính (Financial Accounting)

KET301

3

30

15

22.5

82.5

KET201

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

24

         

2.3.1

Bắt buộc

 

15

         

47

Ngân hàng thương mại (Commercial Banking)

NHA303

3

30

15

22.5

82.5

NHA302

48.  

Tín dụng ngân hàng (Bank Lending)

NHA401

3

30

15

22.5

82.5

TCH303

49.  

Kế toán ngân hàng (Bank Accounting)

NHA403

3

30

15

22.5

82.5

NHA302

50.  

Quản trị rủi ro trong ngân hàng (Bank risk management)

NHA406

3

30

15

22.5

82.5

TCH303

51.  

Ứng dụng công nghệ trong tài chính-ngân hàng (Applied Technology in Finance and Banking)

NHA408

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

2.3.2

Tự chọn (3 trong 15 học phần)

 

9

         

52

Pháp luật tài chính – ngân hàng (Law on Finance and Banking)

PLU302

3

30

15

22.5

82.5

PLU111

53.  

Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis)

TCH424

3

30

15

22.5

82.5

DTU401

54.  

Marketing dịch vụ tài chính (Marketing of Financial Services)

MKT405

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

55.  

Chiến lược tài chính doanh nghiệp (Strategic Corporate Finance)

TCH421

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

56.  

Thanh toán quốc tế (International payment)

TCH412

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

57.  

Tài trợ thương mại quốc tế (International Trade Finance)

TCH417

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

58.  

Tài trợ dự án (Project Financing)

TCH426

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

59.  

Tài chính hành vi (Behavioural Finance)

TCH427

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

60.  

Phương pháp lượng cho tài chính (Quantitative Methods for Finance)

TCH442

3

30

15

22.5

82.5

TOA201

61.   

Kinh tế thông tin bất cân xứng (Economics of Asymmetric information)

KTE405

3

45

0

22.5

82.5

KTE201

KTE203

62.   

Kinh tế xanh (Green Economics)

KTE330

3

45

0

22.5

82.5

KTE201

KTE203

63.   

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh (Economics Forcasting)

KTE418

3

45

0

22.5

82.5

TOA105

TOA201

64.   

Quản trị dự án đầu tư quốc tế (International Project Management)

TMA315

3

30

15

22.5

82.5

Không

65.   

Khởi sự kinh doanh (Principles of Entrepreneurship)

QTR309

3

30

15

22.5

82.5

Không

66.   

Tinh thần doanh nhân và đổi mới (Entrepreneurship and Innovation)

TCH446

3

30

15

22.5

82.5

Không

3

Thực tập giữa khóa

 

3

         

67

Thực tập giữa khóa (Internship)

TCH501

3

         

4

Học phần tốt nghiệp

 

9

         

68

Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis)

TCH533

9