1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức và các kỹ năng nhằm quản lý, đổi mới ở cấp độ hoạt động và chiến lược. Sinh viên sẽ được bồi dưỡng khả năng phân tích và quản lý trong bối cảnh chuyển đổi về thị trường, công nghệ và tổ chức, nhằm mục đích nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp và hiệu quả của tổ chức.\
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1. |
Các vấn đề chính trong quản lý đổi mới |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
1 |
2. |
Đổi mới trong quy trình quản lý |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
1 |
3. |
Xây dựng khung chiến lược đổi mới |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
1 |
4. |
Môi trường kinh doanh quốc gia, môi trường cạnh tranh, và khai thác sự đổi mới trong công nghệ |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2,10,11,12,13,14 |
5. |
Tích hợp nghiên cứu về chiến lược |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
3,10,11,12,13,14 |
6. |
Học hỏi từ thị trường |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
3,10,11,12,13,14 |
7. |
Học hỏi thông qua các liên minh |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
3,10,11,12,13,14 |
8. |
Học hỏi thông qua các công ty liên doanh |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
3,10,11,12,13,14 |
9. |
Xây dựng Tổ chức Đổi mới |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
3,10,11,12,13,14 |
10. |
Kiến tạo và Thử nghiệm Ý tưởng Kinh doanh |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
4,5,6,10,11,12,13,14 |
11. |
Chiến lược thâm nhập thị trường |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
4,5,6,10,11,12,13,14 |
12. |
Các giai đoạn hoạt động ban đầu của công ty |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
4,5,6,10,11,12,13,14 |
13. |
Huy động vốn cho các doanh nghiệp mới |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
7,8,9,10,11,12,13,14 |
14. |
Xây dựng đội ngũ quản lý kinh doanh |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
7,8,9,10,11,12,13,14 |
15. |
Phát triển và mở rộng kinh doanh |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
7,8,9,10,11,12,13,14 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh/Trả lời câu hỏi trên lớp/Nộp bài tập về nhà đúng hạn |
Số lần có mặt trên lớp và tham gia vào bài học |
1-14 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ kết hợp Tiểu luận. |
Bài kiểm tra nội dung đã được thảo luận/ Bài tiểu luận 15 trang theo nhóm. |
Kiểm tra ngắn, 30 phút/Báo cáo nhóm |
1-14
|
30%
|
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Bài thi nội dung toàn môn học |
Bài kiểm tra viết, lý thuyết trắc nghiệm, tự luận (60’-90’) |
1-14 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
- Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm:
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
Thang điểm theo mức độ đáp ứng |
Điểm |
||||
A |
B |
C |
D |
F |
||||
8,5-10 |
7-8,4 |
5,5-6,9 |
4,0-5,4 |
<4 |
||||
Hình thức trình bày |
8,9,10 |
20% |
Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả |
Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả |
Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả |
Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. |
Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu |
|
Khả năng diễn đạt logic |
9,10 |
20% |
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng |
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt |
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc |
|
Nội dung báo cáo |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
50% |
Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn |
Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn |
Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn |
Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn |
Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20% |
|
Tài liệu tham khảo |
1,2,3,4,5,6,9,10 |
10% |
Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ |
Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn |
Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn |
Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn |
Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format |
|
Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm |
9,10 |
Phụ thuộc vào đánh giá chéo |
Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm |
Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm |
Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ |
Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực. |
Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm |
|
Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. |