1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên:
– Kiến thức về nghiệp vụ xuất nhập khẩu tiếp theo học phần ngoại ngữ 5 như bảo hiểm hàng hoá quốc tế, các công cụ và phương thức thanh toán quốc tế; các phương thức phòng ngừa tranh chấp như kiểm nghiệm, đòi bồi thường, bất khả kháng và trọng tài và nội dung các điều khoản này trong hợp đồng. Kỹ năng viết thư tín thương mại và đàm phán thương mại liên quan đến các nội dung trên..
– Kỹ năng Nghe – nói thương mại, sinh viên được tập trung rèn luyện 2 kỹ năng nghe – nói, với 9 chủ điểm giao tiếp thương mại khác nhau. Tuy nhiên nội dung của các chủ điểm không tách rời các vấn đề giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, vì thế khi học sinh viên không chỉ thấy gần gũi mà còn thấy rất thực tế.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
Đóng góp vào CLO |
|
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 -4 |
Chương 9: Bảo hiểm hàng hoá quốc tế. |
0 |
9 |
0 |
8 |
1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14 |
5 – 12 |
Chương 10: Thanh toán quốc tế. |
0 |
24 |
0 |
16 |
1,2,3,4, 5,6,9,10, 11,12,13,14 |
13 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
0 |
2 |
|
14– 17 |
Chương 11: Kiểm nghiệm, bồi thường, bất khả kháng, trọng tài. |
0 |
12 |
0 |
8 |
1,2,3,4, 9,10,11, 12,13,14 |
18-20 |
Chương 12: Thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu. |
0 |
9 |
0 |
6 |
1,2,3,5, 9,11,12, 13,14 |
21 |
Bài 14: Doanh nghiệp nước ngoài |
0 |
3 |
0 |
2 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
22 |
Bài 15: Nghệ thuật quản lý |
0 |
3 |
0 |
3 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
23 |
Bài 16: Đàm phán thương mại |
0 |
3 |
0 |
2 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
24 |
Bài 17: Trung Quốc gia nhập WTO |
0 |
3 |
0 |
2 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
25 |
Bài 18: Kinh tế và cuộc sống |
0 |
3 |
0 |
2 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
26 |
Bài 9: Giải quyết vấn đề giao thông |
0 |
3 |
0 |
2 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
27 |
Kiểm tra đánh giá định kỳ |
0 |
3 |
0 |
2 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
28 |
Bài 11: Cách phòng tránh tiền giả |
0 |
3 |
0 |
2 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
29 |
Bài 12: Về việc sử dụng Internet của người cao tuổi |
0 |
3 |
0 |
2 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
30 |
Bài 14: Khi nào uống nước thì tốt cho cơ thể |
0 |
3 |
0 |
2 |
7,8,10, 11,12,13, 14 |
Tổng cộng: 90 (tiết) |
0 |
90 |
0 |
60 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ), Chuẩn bị tốt các nội dung bài, Ý thức thái độ tốt |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
. Tất cả nội dung đã học trong các chương 9+10+11+12 của tài liệu số 1 – BT nhóm |
– Kiểm tra ngắn, 30 phút. – BT: bài luận hoặc thuyết trình |
1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Toàn bộ nội dung đã học của học phần |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’) |
1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |