1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Giao dịch thương mại quốc tế là một học phần bắt buộc, được thiết kế cho sinh viên thuộc nhiều chuyên ngành của Đại học Ngoại thương. Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng liên quan tới hoạt động thương mại trên thị trường thế giới. Môn học tập trung vào các phương thức tiến hành các giao dịch thương mại trong môi trường quốc tế phức tạp với những khác biệt về chính trị, kinh tế, chính sách thương mại, ngôn ngữ và văn hóa… Các giao dịch được tiến hành phù hợp với quy định và tập quán quốc tế dưới nhiều hình thức khác nhau như mua bán trực tiếp, giao dịch qua trung gian, giao dịch tái xuất, mua bán đối lưu, đấu giá, đấu thầu và nhượng quyền thương mại.
Môn học được thiết kế cân bằng giữa mục tiêu cung cấp kiến thức lý thuyết căn bản, các tập quán và kỹ năng trong giao dịch thương mại quốc tế cũng như mục tiêu nghiên cứu ở bậc học cao hơn tại Việt Nam và trên thế giới.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Chương |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp vào chuẩn đầu ra |
|||
Lý thuyết |
Thực hành Thảo luận |
Tiểu luận, bài tập lớn |
Tự học có hướng dẫn |
|||
Buổi 1 |
Chương 1: Các phương thức giao dịch trên thị trường thế giới |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3 |
Buổi 2 |
Chương 1: Các phương thức giao dịch trên thị trường thế giới |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3 |
Buổi 3 |
Chương 1: Các phương thức giao dịch trên thị trường thế giới. |
2 |
1 |
2 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3 |
Buổi 4 |
Chương 2: Điều kiện thương mại quốc tế Incoterms |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10CLO11 |
Buổi 5 |
Chương 2: Điều kiện thương mại quốc tế Incoterms |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10CLO11 |
Buổi 6 |
Chương 2: Điều kiện thương mại quốc tế Incoterms |
2 |
1 |
2 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10CLO11 |
Buổi 7 |
Chương 3: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10CLO12 |
Buổi 8 |
Chương 3: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10CLO12 |
Buổi 9: |
Chương 3: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế |
2 |
1 |
2 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3CLO8, CLO10 CLO12 |
Buổi 10: |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
0 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3 CLO5, CLO8, |
Buôỉ 11 |
Chương 4: Xuất khẩu |
2 |
1 |
2 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3, CLO4 CLO5, CLO8, |
Buôỉ 12 |
Chương 5: Xuất khẩu (tiếp). Nhập khẩu |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5, CLO8, |
Buổi 13 |
Chương 5: Nhập khẩu (tiếp ) |
2 |
1 |
2 |
5.5 |
CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, CLO5, CLO8, |
Buổi 14 |
Thực hành |
0 |
3 |
6 |
5.5 |
CLO1-CLO 13 |
Buổi 15 |
Thực hành |
0 |
3 |
5 |
5.5 |
CLO1-CLO 13 |
Tổng số |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Theo nội dung các buổi học |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4,5 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiến thức tổng hợp các nội dung đã học/ Kiến thực lí luận và thực tiễn trong lĩnh vực |
Kiểm tra lí thuyết + tự luận (45’) |
1,2,3,4,5 |
30% |
|
Tiểu luận |
Hoàn thành đúng theo hướng dẫn của gỉảng viên về nội dung, hình thức và thời gian hoàn thành |
Báo cáo nhóm |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
|
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Lựa chọn: Lựa chọn: thi vấn đáp, hoặc thi viết cuối kỳ |
Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận (60’ -90’) Vấn đáp (trả lời trực tiếp trong phòng thi) |
1,2,3,4,5 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |