1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Công nghệ tài chính là những đổi mới của ngành tài chính liên quan tới các mô hình kinh doanh, có sự hỗ trợ của công nghệ nhằm tạo điều kiện cho sự cách mạng hóa ngành tài chính nói chung và các công ty hoạt động trong lĩnh vực tài chính nói riêng.
Môn học được thiết kế trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Fintech: Thế nào là công nghệ trong tài chính; những lĩnh vực hoạt động kinh doanh nơi tài chính có thể kết hợp với công nghệ. Môn học cũng trình bày cơ bản về tác động của công nghệ đối với hoạt động tài chính ngân hàng truyền thống. Sinh viên cũng được tiếp cận với những khái niệm và kiến thức căn bản về Fintech trong lĩnh vực thanh toán và tiền gửi; hoạt động vay và cho vay (cho vay kỹ thuật số); cách thức Fintech cải tiến hoạt động của các Ngân hàng thương mại truyền thống; khái niệm về gọi vốn cộng đồng và đầu tư vốn cộng đồng. Sinh viên cũng có cái nhìn tổng quát về Cơ sở dữ liệu lớn (Big Data) và Trí tuệ nhân tạo (AI) cũng như ứng dụng của các công nghệ này trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng hiện đại. Công nghệ Blockchain và ứng dụng của công nghệ này trong hoạt động tài chính cũng được giới thiệu trong môn học này.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Chương 1: Tổng quan công nghệ trong tài chính ngân hàng |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
1, 3, 4, 7, 9, 10 |
2 |
Chương 2: Những ứng dụng đầu tiên của công nghệ trong lĩnh vực ngân hàng |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
1, 3, 4, 7, 9, 10 |
3 |
Chương 3: Đổi mới trong dịch vụ thanh toán và tiền gửi |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 7, 9, 10 |
4 |
Chương 3: Đổi mới trong dịch vụ thanh toán và tiền gửi (Tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 7, 9, 10 |
5 |
Chương 4: Cuộc cách mạng cho vay kỹ thuật số |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 7, 9, 10 |
6 |
Chương 4: Cuộc cách mạng cho vay kỹ thuật số (Tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 7, 9, 10 |
7 |
Chương 5: Sự đổi mới cần thiết của ngân hàng thương mại |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 7, 9, 10 |
8 |
Thuyết trình trên lớp về chủ đề giảng viên giao |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
9, 10, 11, 12, 13, 14 |
9 |
Chương 6: Gọi vốn cộng đồng và đầu tư cộng đồng |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 7, 9, 10 |
10 |
Chương 6: Gọi vốn cộng đồng và đầu tư cộng đồng (Tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 7, 9, 10 |
11 |
Chương 7: Cơ sở dữ liệu lớn (Big Data) và trí tuệ nhân tạo (AI) trong lĩnh vực tài chính |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 6, 7, 9, 10 |
12 |
Chương 7: Cơ sở dữ liệu lớn (Big Data) và trí tuệ nhân tạo (AI) trong lĩnh vực tài chính (Tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 6, 7, 9, 10 |
13 |
Chương 8: Blockchain và ứng dụng trong lĩnh vực tài chính ngân hàng |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 6, 7, 9, 10 |
14 |
Chương 8: Blockchain và ứng dụng trong lĩnh vực tài chính ngân hàng (Tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
2, 3, 4, 6, 7, 9, 10 |
15 |
Thực hành: Giao dịch ví điện tử, Bảng giá tiền điện tử cryptocurrencies,… |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
9, 10, 11, 12, 13, 14 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Mức độ tham gia học trên lớp và mức độ tham gia xây dựng bài/phát biểu trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
11, 13
|
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ, thuyết trình, bài luận |
Nội dung học hết buổi 7/ buổi 8 hoặc theo chủ đề cụ thể |
Kiểm tra giữa kỳ hoặc/và thuyết trình hoặc/ và bài luận |
1 – 5, 11, 13, 14 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần
|
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60’) |
1 – 10 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
- Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
Thang điểm theo mức độ đáp ứng |
Điểm |
||||
A |
B |
C |
D |
F |
||||
8,5-10 |
7-8,4 |
5,5-6,9 |
4,0-5,4 |
<4 |
||||
Hình thức trình bày |
12,13,14 |
20% |
Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả |
Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả |
Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả |
Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. |
Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu |
|
Khả năng diễn đạt logic |
11, 13, 14 |
20% |
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng |
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt |
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc |
|
Nội dung báo cáo |
11, 13, 14 |
50% |
Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn |
Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn |
Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn |
Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn |
Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20% |
|
Tài liệu tham khảo |
11, 13, 14 |
10% |
Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ |
Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn |
Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn |
Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn |
Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format |
|
Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm |
11, 12 |
Phụ thuộc vào đánh giá chéo |
Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm |
Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm |
Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ |
Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực. |
Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm |
|
Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. |
- Rubrics cho thuyết trình nhóm
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
Thang điểm theo mức độ đáp ứng |
Điểm |
||||
A |
B |
C |
D |
F |
||||
8,5-10 |
7-8,4 |
5,5-6,9 |
4,0-5,4 |
<4 |
||||
Cấu trúc bài thuyết trình |
9, 10, 11 |
10% |
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. |
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi. |
Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi. |
Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. |
Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. |
|
Nội dung thuyết trình |
1,2,3,4,5 |
50% |
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng |
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt |
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc |
|
Khả năng diễn thuyết |
12,13,14 |
10% |
Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả. |
Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả. |
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả. |
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả. |
Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. |
|
Đối đáp với khán giả (Q&A) |
12,13,14 |
10% |
Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi |
Trả lời được 2/3 các câu hỏi |
Trả lời được 1/2 các câu hỏi |
Trả lời được 1/3 các câu hỏi |
Không trả lời được câu hỏi |
|
Công cụ hỗ trợ |
12,13,14 |
10% |
Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi |
Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi |
Thiết kế ppt đơn giản |
Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi |
Không có |
|
Thời gian thuyết trình |
12,13,14 |
5% |
Đúng thời gian quy định |
Quá 1/4 thời gian quy định |
Quá 1/3 thời gian quy định |
Quá 1/2 thời gian quy định |
Quá gấp đôi thời gian quy định |
|
Trang phục thuyết trình |
12,13,14 |
5% |
Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng |
Trang phục lịch sự, gọn gàng |
Trang phục thông dụng, không trang trọng |
Trang phục không trang trọng |
Trang phục không phù hợp, không lịch sự |