2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ QUỐC TẾ (MÃ SỐ: 7310106) CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ

0
15

 

Số TT

Tên học phần

Mã học phân

Số tín chỉ

Phân bổ thời gian

Học phần tiên quyết

Trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế 

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

1

Kiến thức giáo dục đại cương

41

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         

1

Triết học Mác-Lênin
(Marxist – Leninist Philosophy)

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115

2

21

9

13,5

56,5

Không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)

TRI116

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh’s Ideology)

TRI104

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán-Tin học

 

18

         

1.2.1

Học phần bắt buộc

 

12

         

6

Toán cao cấp
(Advanced Mathematics)

TOA105

3

15

60

0

75

Không

7

Pháp luật đại cương
(Principles of Law)

PLU111

3

30

15

22,5

82,5

Không

8

Tin học
(Informatics)

TIN206

3

30

30

0

90

 

9

Phát triển kỹ năng
(Skill development)

PPH101

3

30

15

22,5

82,5

Không

1.2.2

Học phần tự chọn (chọn 2 trong các môn sau)

 

6

         

10

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh
(Research methodology in economics and business)

KTE206

3

45

0

22,5

82,5

Không

11

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
(Logics and Methodology of Study and Research)

TRI201

3

30

15

22,5

82,5

Không

12

Kỹ thuật soạn thảo văn bản
(Regulation Drafting Skills)

PPH103

3

30

15

22,5

82,5

TIN206

PLU111

13

Tin học ứng dụng
(Applied Informatics)

TIN203

3

30

15

22,5

82,5

TIN206

14

Tiếng Việt cơ bản 1 (Dành cho sinh viên nước ngoài)
(Basic Vietnamese 1)

TVI100

3

22,5

22,5

15

71,25

Không

1.3

Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)

 

12

         

15

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1
(Academic & Business English 1)

EAB111

3

0

90

0

60

Không

Ngoại ngữ 1 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 1 (French)

TPH131

3

0

90

0

60

Không

16

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2
(Academic & Business English 2)

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 2 (French)

TPH132

3

0

90

0

60

TPH131

17

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3
(Academic & Business English 3)

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

Ngoại ngữ 3 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 3 (French)

TPH231

3

0

90

0

60

TPH132

18

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4
(Academic & Business English 4)

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

Ngoại ngữ 4 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 4 (French)

TPH232

3

0

90

0

60

TPH231

1.4

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             
 

Giáo dục quốc phòng

     

165

     

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

96

         

2.1

Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành)

 

33

         

2.1.1

Học phần bắt buộc

 

27

         

19

Kinh tế vi mô 1
(Principles of Microeconomics)

KTE202

3

45

0

22,5

82,5

TOA105

20

Kinh tế vĩ mô 1
(Principles of Macroeconomics)

KTE204

3

45

0

22,5

82,5

TOA105

21

Kinh tế học quốc tế 1
(International Economics I)

KTE216

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

22

Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(Theory of Probability and Statistics)

TOA201

3

30

15

22,5

82,5

TOA105

23

Kinh tế lượng 1
(Econometrics 1)

KTE218

3

45

0

22,5

82,5

TOA201

24

Tăng trưởng và phát triển
(Growth and Development)

KTE410

3

45

0

22,5

82,5

KTE204

 

Ngoại ngữ (bắt buộc)

             

25

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

EAB241

Ngoại ngữ 5 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 5 (French)

TPH331

3

0

90

0

60

TPH232

26

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)
English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

Ngoại ngữ 6 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 6 (French)

TPH332

3

0

90

0

60

TPH232

27

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế)
English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics)

ESP231

3

30

30

0

90

ESP121

Ngoại ngữ 7 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 7 (French)

TPH431

3

0

90

0

60

TPH232

2.1.2

Học phần tự chọn (chọn 2 trong các học phần sau)

 

6

         

28

Kinh tế số
(Digital Economics)

KTE214

3

45

0

22,5

82,5

Không

29

Lý thuyết tài chính 

(Principles of Finance)

TCH302

3

30

15

22,5

82,5

KTE202

30

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314

3

30

15

22,5

82,5

Không

2.2

Kiến thức ngành

 

27

         

2.2.1

Học phần bắt buộc

 

24

         

31

Kinh tế học quốc tế 2
(International Economics 2)

KTE316

3

45

0

22,5

82,5

KTE216

32

Kinh tế vi mô 2
(Intermediate Microeconomics)

KTE401

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

33

Kinh tế vĩ mô 2
(Intermediate Macroeconomics)

KTE402

3

45

0

22,5

82,5

KTE204

34

Kinh tế lượng 2
(Econometrics 2)

KTE318

3

45

0

22,5

82,5

KTE218

35

Kinh tế phát triển
(Development Economics)

KTE406

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

KTE204

36

Kinh tế môi trường
(Environmental Economics)

KTE404

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

KTE204

37

Kinh tế công cộng
(Public Economics)

KTE407

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

KTE204

38

Tài chính quốc tế
(International Finance)

TCH414

3

30

15

22,5

82,5

KTE202

2.2.2

Học phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần sau)

 

3

         

39

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh
(Economics and Business Forecasting)

KTE418

3

45

0

22,5

82,5

KTE318

40

Số hóa trong nền kinh tế mở

(Digitalization in open economies)

KTE215

3

45

0

22,5

82,5

Không

41

Cơ sở dữ liệu
(Data management system)

TIN313

3

30

15

22,5

67,5

Không

42

Đổi mới sáng tạo
(Innovation)

TMA319

3

30

15

22,5

82,5

Không

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

24

         

2.3.1

Học phần bắt buộc 

 

15

         

43

Thương mại và phát triển
(Trade and Development)

KTE421

3

45

0

22,5

82,5

KTE216

44

Kinh tế tuần hoàn
(The Circular Economy)

KTE210

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

KTE204

45

Kinh tế chính trị quốc tế
(International Political Economy)

KTE303

3

45

0

22,5

82,5

KTE216

46

Đàm phán kinh tế quốc tế
(International Economic Negotiation)

KTE327

3

45

0

22,5

82,5

KTE216

47

Toàn cầu hóa kinh tế
(Economic Globalzation)

KTE326

3

45

0

22,5

82,5

KTE216

2.3.2

Học phần tự chọn (chọn 3 trong các học phần sau)

 

9

         

48

Phân tích chi phí-lợi ích
(Cost and benefit analysis)

KTE314

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

49

Kinh tế học tài chính
(Financial Economics)

TCH341

3

30

15

22,5

82,5

KTE401

50

Kinh tế đầu tư
(Economics of Investment)

KTE311

3

30

15

22,5

82,5

KTE202

51

Kinh tế khu vực
(Regional Economics)

KTE302

3

45

0

22,5

82,5

KTE204

52

Tiền tệ – Ngân hàng
(Money and Banking)

TCH303

3

30

15

22,5

82,5

KTE204

53

Thương mại và môi trường
(Trade and Environment)

KTE420

3

45

0

22,5

82,5

KTE216

54

Kinh tế thông tin bất cân xứng
(Economics of Asymmetric information)

KTE405

3

45

0

22,5

82,5

KTE401

55

Tài chính doanh nghiệp
(Corporate Finance)

TCH321

3

30

15

22,5

82,5

TCH302

56

Pháp luật thương mại quốc tế
(International Trade Law)

PLU422

3

30

15

22,5

82,5

PLU111 

KTE216

57

Giao dịch thương mại quốc tế
(International Business Transactions)

TMA302

3

30

15

22,5

82,5

Không

58

Thanh toán quốc tế
(International Payments)

TCH412

3

30

15

22,5

82,5

TMA302

59

Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)

KET201

3

30

15

22,5

82,5

Không

60

Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)

QTR203

3

30

15

22,5

82,5

Không

61

Kinh tế xanh
(Green Economics)

KTE330

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

KTE204

62

Các vấn đề phát triển đương đại
(Contemporary Development Issues)

KTE440

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

KTE204

63

Quản lý công
(Public Management)

KTE331

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

KTE204

64

Chính sách công
(Public Policy)

KTE441

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

KTE204

65

Kinh tế du lịch
(Tourism Economics)

KTE321

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

66

Kinh tế về biến đổi khí hậu
(The Economics of Climate Change)

KTE207

3

45

0

22,5

82,5

KTE202

KTE204

67

Đánh giá tác động môi trường
(Environmental impact assessment)

KTE208

3

45

0

22,5

82,5

Không

68

Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát
(Survey Design and Data Analysis)

KTE209

3

45

0

22,5

82,5

Không

2.4

Thực tập giữa khóa 

             

69

Thực tập giữa khóa
(Mid- course Internship)

KTE504

3

         

2.5

Học phần tốt nghiệp

 

9

         

70

Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation Thesis)

KTE527

           
 

Tổng cộng

 

137