1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các kỹ năng phân tích lợi ích, chi phí cho các dự án công và tư đứng trên quan điểm xã hội.
Môn học vận dụng các kiến thức nền tảng từ môn học Kinh tế Vi mô như cung, cầu, thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, các quy luật kinh tế để phân tích Lợi ích – Chi phí, giúp người học có thể nhận dạng, lượng hóa, định giá và so sánh các lợi ích và chi phí xã hội của một dự án, một chương trình đầu tư, hoặc một chính sách.
Sinh viên sẽ được trang bị kiến thức để tổng hợp các độ thỏa dụng và giải thích ý nghĩa của nó đổi với các mục tiêu cải thiện phúc lợi kinh tế và cải thiện sự công bằng xã hội. Các phần lý thuyết trên luôn đi kèm với các bài tập vận dụng để sinh viên hiểu rõ và có thể ứng dụng các kỹ năng rất cần thiết này cho công việc tương lai trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp vào CLO (5) |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng)
(1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
|||
1 |
Chương 1: Sự lựa chọn phương án 1.1. Sự cần thiết lựa chọn 1.2. Phương pháp lựa chọn 1.3. Cơ sở cho sự lựa chọn 1.4. Quy trình tổng quát 1.5. Thông tin cho sự lựa chọn tốt hơn |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
1,2,3 |
2 |
Chương 2: Mục tiêu kinh tế
|
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
1,2,3 |
3 |
Chương 3 Mô hình thị trường cạnh tranh
|
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
1,2,3,4 |
4 |
Chương 4: Nhận dạng lợi ích – chi phí
|
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
3,4,5,6,7 |
5 |
Chương 5: Đánh giá với giá cả thị trường
Phân tích mẫu |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
3,4,5,6,7 |
6 |
Chương 5: Đánh giá với giá cả thị trường (tiếp)
Điều chỉnh đối với sở hữu nước ngoài |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
3,4,5,6,7 |
7 |
Chương 6: Đánh giá khi không có giá thị trường Bài tập, Kiểm tra |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
3,4,5,6,7 |
8 |
Chương 7: Thực hiện CBA: Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án 7.1. Tổng quan các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án 7.2. Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án 7.2.1. Phương pháp NPV |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
3,4,5,6,7 |
9 |
Chương 7: Thực hiện CBA: Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án (tiếp) 7.2.2. Phương pháp IRR 7.2.3. Phương pháp tỷ số B/C |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
3,4,5,6,7 |
10 |
Chương 7: Thực hiện CBA: Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án (tiếp) 7.2.4. Phương pháp thời gian hòan vốn 7.3. Ứng dụng các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án trên Excel |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
3,4,5,6,7 |
11 |
Chương 8: Thực hiện CBA: Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính dự án 8.1. Vai trò của phân tích hiệu quả kinh tế tài chính dự án đầu tư 8.2. Chi phí và dòng tiền |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
3,4,5,6,7 |
12 |
Chương 8: Thực hiện CBA: Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính dự án (tiếp) 8.3. Khấu hao và các phương pháp khấu hao 8.4. Vay và các phương thức thanh toán |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
6,7 |
13 |
Chương 8: Thực hiện CBA: Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính dự án (tiếp) 8.5. Xác định dòng tiền sau thuế |
3 |
0 |
1,5 |
5,5 |
6,7 |
14 |
Chương 9: Thực hiện CBA: Phân tích rủi ro và đưa ra đề nghị 9.1. Tổng quan về rủi ro và 9.2. Các công cụ phân tích rủi ro |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
6,7 |
15 |
Chương 9: Thực hiện CBA: Phân tích rủi ro và đưa ra đề nghị (tiếp) 9.3. Phương pháp phân tích độ nhậy 9.4. Đưa ra đề nghị |
3 |
0 |
1.5 |
5,5 |
3,4,5,6,7 |
Tổng cộng (giờ) |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
3,4,5,6,7 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
|
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ, thuyết trình |
Nội dung bài học các buổi trước đó và các chủ đề liên quan đến môn học |
Kiểm tra ngắn 15’, thuyết trình mạch lạc, hấp dẫn trong đúng thời gian quy định, trả lời các câu hỏi đúng trọng tâm và rõ rang. |
3.4.5,6,7 |
10% |
|
Tiểu luận |
Đề tài liên quan đến môn học |
BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines.
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi 2 điểm + Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế 5 điểm + Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm + Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 2 điểm
|
1,2,3,4,5,6,7 |
20% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm + Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm
|
3,4,5,6,7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |