1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên hiểu biết về các vấn đề kinh tế vĩ mô hiện đại ở mức độ nâng cao. Chủ đề của môn học khá bao quát, bao gồm mô hình tăng trưởng tân cổ điển, mô hình tăng trưởng nội sinh, mô hình cân bằng trong nền kinh tế đóng, nền kinh tế mở, chu kỳ kinh tế, tiêu dùng và tiết kiệm. Môn học cũng giới thiệu tới sinh viên các công cụ tối ưu vi mô được sử dụng trong kinh tế vĩ mô hiện đại nhu mô hình tiêu dùng, mô hình cầu tiền. Sinh viên sau khi học xong có thể phân tích và đánh giá các biến động của nền kinh tế trong cả ngắn hạn và dài hạn.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1: Ôn tập kinh tế vĩ mô 1 và giới thiệu kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1 |
2 |
Chương 1: Ôn tập kinh tế vĩ mô 1 và giới thiệu kinh tế vĩ mô 2 (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1 |
3 |
Chương 2: Mô hình IS – LM và tổng cầu trong nền kinh tế đóng |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,3,4 |
4 |
Chương 2: Mô hình IS – LM và tổng cầu trong nền kinh tế đóng (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,3,4 |
5 |
Mô hình Mundell-Fleming và tổng cầu trong nền kinh tế mở |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,3,4 |
6 |
Chương 3: Mô hình Mundell-Fleming và tổng cầu trong nền kinh tế mở (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,3,4 |
7 |
Chương 4: Tổng cung và đường Phillips |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,3,4,5 |
8 |
Kiểm tra giữa kỳ/Thuyết trình |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,2,3,4,8,9 |
9 |
Chương 5: Các lý thuyết về tiêu dùng |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,4,5,6 |
10 |
Chương 5: Các lý thuyết về tiêu dùng (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,4,5,6 |
11 |
Chương 6: Lý thuyết tân cổ điển về đầu tư tư bản cố định |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,4,5,6 |
12 |
Chương 7: Các lý thuyết về cầu tiền |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,4,5,6 |
13 |
Chương 8: Các mô hình tăng trưởng kinh tế |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,3,4,5,7 |
14 |
Chương 9: Các mô hình tăng trưởng kinh tế (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,3,4,5,7 |
15 |
Chương 9: Tranh luận chính sách kinh tế vĩ mô |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
4,5,6,8,9 |
Tổng cộng (giờ) |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh, trả lời câu hỏi trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
8,9
|
10% |
Kiểm tra giữa kỳ/Thuyết trình |
Từ chương 1 đến hết chương 4 |
Kiểm tra trắc nghiệm hoặc trắc nghiệm kết hợp với tự luận (45 – 60 phút) hoặc Thuyết trình |
1,2,3,4,8,9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Tất cả các chương đã học |
Bài kiểm tra Trắc nghiệm lý thuyết kết hợp tự luận (60 phút) |
2,3,4,5,8,9 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |