1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần Thương mại và Môi trường nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về mối quan hệ tác động qua lại của Thương mại và Môi trường. Ngoài ra, thông qua môn học, sinh viên sẽ nắm được bản chất của các công cụ quản lý thương mại và quản lý môi trường, cách thức mà các chính sách thương mại tác động đến môi trường và chính sách môi trường ảnh hưởng đến thương mại như thế nào. Môn học cũng giúp sinh viên hiểu được các quy định về môi trường trong hệ thống thương mại quốc tế, từ đó có thể nhìn nhận đánh giá được tầm quan trọng của việc hoàn thiện chính sách xuất nhập khẩu theo hướng bảo vệ môi trường.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Bài mở đầu : Giới thiệu môn học Thương mại và Môi trường -Các khái niệm liên quan đến Thương mại và Môi trường -Xu thế toàn cầu hiện nay -Các quan điểm khác nhau về mối quan hệ Thương mại- Môi trường |
5 |
0 |
0 |
2.5 |
1,9 |
2 |
Chương 1: Mối quan hệ giữa Thương mại và Môi trường |
4 |
0 |
0 |
4 |
1,9 |
3 |
Chương 1: Mối quan hệ giữa Thương mại và Môi trường (tiếp) |
4 |
0 |
0 |
4 |
1,9 |
4 |
Chương 2: Chính sách Môi trường |
4 |
0 |
0 |
4 |
2,9 |
5 |
Chương 2 : Chính sách Môi trường (tiếp) 2.3 Chính sách Môi trường và năng lực cạnh tranh |
4 |
0 |
0 |
4 |
2,9 |
6 |
Chương 3: Chính sách Thương mại 3.1. Cách tiếp cận và công cụ chính sách Thương mại |
4 |
0 |
0 |
4 |
2,9 |
7 |
Chương 3: Chính sách Thương mại (tiếp) |
4 |
0 |
0 |
4 |
2,9 |
8 |
Chương 4: Thương mại và Môi trường tại các quốc gia đang phát triển 4.1. Quốc gia đang phát triển với những vấn đề Thương mại và Môi trường Thi giữa kỳ |
4 |
0 |
0 |
4 |
1,2,3,4,5,6,9,10 |
9 |
Chương 4: Thương mại và Môi trường tại các quốc gia đang phát triển (tiếp) |
4 |
0 |
0 |
4 |
3,9 |
10 |
Chương 5: Vấn đề Thương mại và Môi trường trong một số lĩnh vực 5.1. Ảnh hưởng của RoSH và REACH đến ngành chế tạo tại Châu Á thông qua chuỗi cung ứng |
4 |
0 |
0 |
4 |
4,9 |
11 |
Chương 6: Thương mại và môi trường tại Việt Nam và Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – EU 6.1. Tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
4 |
0 |
0 |
4 |
4,9 |
12 |
Bài tập nhóm (thuyết trình) |
0 |
0 |
6 |
10 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
13 |
Bài tập nhóm (thuyết trình) |
0 |
0 |
5.5 |
10 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
14 |
Bài tập nhóm (thuyết trình) |
0 |
0 |
5.5 |
10 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
15 |
Bài tập nhóm (thuyết trình) |
0 |
0 |
5,5 |
10 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
Tổng cộng (giờ) |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Tự chủ và tự chịu trách nhiệm với việc đi học |
Điểm danh số lần có mặt trên lớp (8%) + tham gia vào bài học (2%). |
9,10 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
|
Kiểm tra ngắn, 30 phút. SV cần nhớ, hiểu, vận dụng được nội dung từ chương 1-chương 3 để trả lời câu hỏi |
1,2,3,4,5,6,9,10 |
10% |
|
Tiểu luận |
Báo cáo nội dung theo chủ đề được yêu cầu |
SV cần vận dụng kiến thức học được trong mỗi buổi học để phân tích và đánh giá bối cảnh thực tế để tóm tắt báo cáo theo chủ đề và trả lời câu hỏi liên quan từ các nhóm khác và từ giảng viên. |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
20% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60’). SV cần nhớ, hiểu, vận dụng được nội dung từ chương 1-chương 6. |
1,2,3,4,5,6,9,10 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |