2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ (MÃ SỐ: 7340120) CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ

0
11

 

(bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức)

TT

Tên môn học

Mã môn học

Số TC

Phân bổ thời gian

Môn
học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

  • I

Kiến thức giáo dục đại cương

41

         

1.1.

Lý luận chính trị

11

         

1

Triết học Mác-Lênin 

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

TRI115

2

21

9

13,5

56,5

Không

3

Chủ nghĩa khoa học xã hội

TRI116

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI117

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRI104

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

1.2.

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học

18

         
 

Bắt buộc

 

12

         

6

Toán cao cấp 

TOA105

3

15

60

0

75

Không

7

Pháp luật đại cương

PLU111

3

30

15

22,5

82,5

Không

8

Tin học 

TIN206

3

30

30

0

90,0

Không

9

Kỹ năng phát triển nghề nghiệp

KDO441

3

30

15

22,5

82,5

Không

 

Tự chọn (2 trong số các học phần sau)

 

6

         

10

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

30

15

22,5

82,5

Không

11

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTE206

3

45

0

22,5

82,5

Không

12

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

22,5

82,5

Không

13

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 

TOA201

3

30

15

22,5

82,5

TOA105

14

Kinh tế lượng 

KTE309

3

45

0

22,5

82,5

Không

15

Quan hệ quốc tế

TMA317

3

30

15

22,5

82,5

Không

16

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22,5

22,5

33,75

71,25

Không

1.3.

Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)

12

         

17

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

Không

18

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

19

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

20

Tiếng Anh  học thuật và thương mại 4

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

1.4

Giáo dục thể chất

           
 

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

           
 

Giáo dục quốc phòng

     

165

     
 

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

84

         

2.1.

Kiến thức cơ sở khối  ngành/ cơ sở ngành

33

         

21

Kinh tế vi mô 

KTE201

3

    45

0

22,5

82,5

TOA105

22

Kinh tế vĩ mô 

KTE203

3

    45

0

22,5

82,5

Không

23

Marketing căn bản 

MKT301

3

30

15

22,5

  82,5

Không

24

Kinh tế kinh doanh

KTE312

3

30

15

22,5

82,5

Không

25

Đổi mới sáng tạo

TMA319

3

30

15

22,5

82,5

Không

26

Tài chính doanh nghiệp 

TCH321

3

30

15

22,5

82,5

KTE201

27

Quản trị học

QTR303

3

30

15

22,5

82,5

Không

28

Nguyên lý kế toán

KET201

3

30

15

22,5

82,5

Không

 

Ngoại ngữ (Bắt buộc)

 

9

         

29

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

ESP111

3

30

30

0

90 

EAB241

hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương

30

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

ESP121

3

30

30

0

90 

ESP111

31

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và kinh doanh quốc tế)

ESP231

3

30

30

0

90 

ESP121

2.2

Kiến thức ngành

27

         

2.2.1

Bắt buộc

 

24

         

32

Marketing quốc tế

MKT401

3

30

15

22,5

82,5

MKT301

33

Logistics và vận tải quốc tế

TMA305

3

30

15

22,5

82,5

TMA302

34

Kinh doanh quốc tế

KDO307

3

30

15

22,5

82,5

Không

35

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

KDO402

3

30

15

22,5

82,5

KDO307

36

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

22,5

82,5

Không

37

Kinh doanh số

DBZ306

3

30

15

22,5

82,5

KDO307

38

Phân tích dữ liệu kinh doanh

VJP205

3

24

21

31,5

73,5

KTE201

39

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

KDO305

3

30

15

22,5

82,5

Không

2.2.2

Tự chọn (1 trong các học phần sau)

3

         

40

Thương mại dịch vụ

TMA412

3

30

15

22,5

82,5

Không

41

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22,5

82,5

Không

  42

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN314

3

30

15

22,5

  82,5

Không

2.3.

Kiến  thức chuyên ngành

24

         

2.3.1.

Bắt buộc

 

15

         

43

Quản lý chuỗi cung ứng

TMA313

3

30

15

22,5

82,5

Không

44

Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế

KDO408

3

30

15

22,5

82,5

KDO307

45

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế 

MKT408

3

30

15

22,5

82,5

MKT301

46

Quản trị dự án đầu tư quốc tế

TMA315

3

30

15

22,5

82,5

Không

47

Pháp luật trong kinh doanh quốc tế

PLU410

3

30

15

22,5

82,5

PLU111

2.3.2.

Tự chọn

 

9

         

48

Môi trường kinh doanh quốc tế

KDO308

3

30

15

22,5

82,5

Không

49

Nghiệp vụ hải quan

TMA310

3

30

15

22,5

82,5

TMA302

TMA305

50

Hành vi thị trường

KDO303

3

30

15

22,5

82,5

MKT301

51

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306

3

30

15

22,5

82,5

Không

52

Thuận lợi hóa thương mại 

TMA410

3

30

15

22,5

82,5

KTE312

53

Chuyển giao công nghệ

TMA406

3

30

15

22,5

82,5

Không

54

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

TMA320

3

30

15

22,5

82,5

Không

55

Quản lý phân phối và kho hàng trong chuỗi cung ứng

WDM301

3

30

15

22,5

82,5

TMA313

56

Tinh thần doanh nhân

BUS405

3

30

15

22,5

82,5

Không

57

Địa lý kinh tế thế giới

TMA201

3

30

15

22,5

82,5

Không

58

Quản trị nguồn nhân lực

QTR403

3

30

15

22,5

82,5

QTR303

59

Phân tích và đầu tư chứng khoán

DTU401

3

30

15

22,5

82,5

TCH321

60

Sở hữu trí tuệ

TMA408

3

30

15

22,5

82,5

Không

61

Bảo hiểm  trong kinh doanh

TMA402

3

30

15

22,5

82,5

TMA305

62

Văn hóa trong kinh doanh quốc tế

KTE319

3

30

15

22,5

82,5

Không

63

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

MKT407

3

30

15

22,5

82,5

Không

64

Tâm lý học trong  kinh doanh

TLH104

3

30

15

22,5

82,5

Không

65

Sáng tạo kinh doanh

TMA327

3

30

15

22,5

82,5

Không

66

Sáng tạo xã hội

TMA202

3

30

15

22,5

82,5

Không

67

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

30

15

22,5

82,5

KTE203

 

Thực tập giữa khóa

KDO501

3

       

Đã tích lũy đủ 45 tín chỉ trở lên

68

 

Khóa luận tốt nghiệp (có thực tập)

KDO523

9

       

Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp