1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này có vai trò quan trọng trong việc giúp sinh viên bước đầu làm quen với các kiến thức trong lĩnh vực quản lý các nghiệp vụ kinh doanh quốc tế. Với trọng tâm là các kiến thức liên quan đến hoạt thương mại quốc tế, sản xuất, hậu cần, marketing, tài chính và nhân sự quốc tế, môn học sẽ cung cấp các khái niệm lý thuyết, trang bị công cụ và kỹ thuật phân tích quan trọng nhằm giúp sinh viên giải quyết các tình huống cụ thể trong lĩnh vực quản lý nghiệp vụ kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Chương |
Phương pháp tổ chức dạy học |
||||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn |
Tự học có hướng dẫn |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết |
Thực hành thảo luận |
|||||
1 |
Giới thiệu về nghiệp vụ kinh doanh quốc tế |
2 |
1 |
1 |
5,5 |
1, 2 |
2 |
Giới thiệu về nghiệp vụ kinh doanh quốc tế |
3 |
0 |
2 |
5,5 |
1, 2 |
3 |
Chương 1: Xuất khẩu, Nhập khẩu và Buôn bán đối lưu |
3 |
0 |
1 |
5,5 |
1, 2 |
4 |
Chương 1: Xuất khẩu, Nhập khẩu và Buôn bán đối lưu (tiếp theo) |
2 |
1 |
2,5 |
5,5 |
1, 2, 3 |
5 |
Chương 2: Sản xuất quốc tế, gia công và hậu cần |
3 |
0 |
2 |
5,5 |
1, 2 |
6 |
Chương 2: Sản xuất quốc tế, gia công và hậu cần (tiếp theo) |
2 |
1 |
2 |
5,5 |
1, 2, 3 |
7 |
Chương 3: Marketing quốc tế |
3 |
0 |
2 |
5,5 |
1, 2 |
8 |
Chương 3: Marketing quốc tế (tiếp theo) |
2 |
1 |
1 |
5,5 |
1, 2, 3 |
9 |
|
0 |
3 |
1 |
5,5 |
1, 2, 3, 4, 6, 7 |
10 |
Chương 4: Kế toán và Tài chính Quốc tế |
3 |
0 |
2 |
5,5 |
1, 2 |
11 |
Chương 4: Kế toán và Tài chính Quốc tế (tiếp theo) |
2 |
1 |
1 |
5,5 |
1, 2, 3 |
12 |
Chương 5: Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
0 |
1 |
5,5 |
1, 2 |
13 |
Chương 5: Quản trị nguồn nhân lực (tiếp theo) |
2 |
1 |
2 |
5,5 |
1, 2, 3 |
14 |
Thuyết trình |
0 |
3 |
2 |
5,5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
15 |
Thuyết trình |
0 |
3 |
0 |
5,5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
Tổng cộng (3 TC) |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Kiểm tra chuyên cần Tham gia vào bài học |
Số lần có mặt trên lớp Số lần phát biểu/trả lời câu hỏi/ làm bài tập về nhà |
1,2,3,4,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiến thức lý thuyết chung và ứng dụng thực tế liên quan đến các nghiệp vụ KDQT |
Thuyết trình nhóm |
1-9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Kiến thức lý thuyết chung và ứng dụng thực tế liên quan đến các nghiệp vụ KDQT |
Lựa chọn 1: Nghiên cứu tình huống + thi viết (60-90 phút) |
1,2,3,4,6 |
60% |
Lựa chọn 2: Bài tập lớn |
1,2,3,4,6 |
60% |
|||
|
|
|
Tổng: |
100% |