1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần Sáng tạo xã hội trang bị những kiến thức về sáng tạo xã hội, tinh thần doanh nhân xã hội và phát triển bền vững. Thông qua việc phát triển các vấn đề xã hội và thách thức toàn cầu, người học sẽ sáng tạo ra các giải pháp và xây dựng mô hình kinh doanh bền vững. Ngoài ra người học cũng được trang bị các kiến thức và kỹ năng để đưa phát triển bền vững vào văn hóa tổ chức và sử dụng nó như một công cụ để huy động nguồn lực và liên kết các bên nhằm chia sẻ lợi ích và ứng phó với các thách thức phát triển bền vững ở phạm vi quốc gia và quốc tế.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Chương |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp đến CLO |
|||
Giờ giảng trên lớp |
Bài tập lớn, tiểu luận, thực tế |
Tự học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1-2 |
Chương 1: Động lực thúc đẩy tinh thần doanh nhân xã hội |
4 |
2 |
2 |
10 |
1,2,5,6 |
3 |
Chương 2: Đặc điểm của mô hình kinh doanh xã hội |
2 |
1 |
1 |
5 |
1,2,5,6 |
4-5 |
Chương 3: Quá trình hình thành và phát triển của một doanh nghiệp tạo tác động xã hội |
4 |
2 |
2 |
10 |
1,2,3,4,5,6 |
6 |
Chương 4: Hệ sinh thái kinh doanh xã hội |
2 |
1 |
1 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
7 |
Chương 5: Sáng tạo xã hội |
2 |
1 |
1 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
8 |
Chương 6: Những thách thức và yếu tố dẫn tới thành công trong hoạt động sáng tạo xã hội |
2 |
1 |
1 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
9 |
Chương 7: Lịch sử hình thành và phát triển về phát triển bền vững |
2 |
1 |
1 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
10-11 |
Chương 8: Phát triển bền vững từ góc độ cá nhân, người tiêu dùng và nhà quản trị |
4 |
2 |
2 |
10 |
1,2,3,4,5,6 |
12-13 |
Chương 9: Phát triển bền vững trong văn hóa và chiến lược doanh nghiệp |
4 |
2 |
2 |
12.5 |
1,2,3,4,5,6 |
14 |
Chương 10: Thiết lập mối liên hệ giữa doanh nghiệp xã hội với các bên liên quan |
2 |
1 |
1 |
7.5 |
1,2,3,4,5,6 |
15 |
Chương 11: Ứng phó với thách thức về phát triển bền vững ở phạm vi quốc gia và quốc tế |
2 |
1 |
8.5 |
7.5 |
1,2,3,4,5,6 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Hình thức |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp |
Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
30% |
|
Điểm thưởng |
Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ) |
Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp) |
1,2,6 |
60% |
Tổng |
100% |