1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần KDO307 được thiết kế với mục đích cung cấp cho sinh viên khung cơ sở lý thuyết và kiến thức chung về kinh doanh quốc tế để phân tích những tình huống kinh doanh quốc tế của các công ty đa quốc gia trong bối cảnh kinh doanh quốc tế có sự khác biệt về văn hóa, kinh tế, chính trị giữa các quốc gia.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Chương |
Phương pháp tổ chức dạy học |
||||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn |
Tự học có hướng dẫn |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết |
Thực hành thảo luận |
|||||
1 |
– Giới thiệu môn học, các yêu cầu và kỹ năng. |
4 |
1 |
2.5 |
5.5 |
1,5,6,7,9 |
2 |
Chương 2: Những khác biệt Quốc gia về kinh tế, chính trị |
4 |
1 |
2 |
5.5 |
1,5,6,7,9 |
3 |
Chương 3: Những khác biệt về văn hóa |
3 |
1 |
1 |
5.5 |
1,5,6,7,9 |
4 |
Chương 3: Những khác biệt về văn hóa ( tiếp theo ) |
3 |
1 |
1 |
5.5 |
1,5,6,7,9 |
5 |
Chương 4: Đạo đức trong kinh doanh quốc tế và trách nhiệm xã hội |
4 |
1 |
2 |
5.5 |
2,5,6,7,9 |
6 |
Chương 4: Đạo đức trong kinh doanh quốc tế và trách nhiệm xã hội |
0 |
1.5 |
2 |
5.5 |
1,2,5,6,7,8,9 |
7 |
Kiểm tra giữa kì |
0 |
1.5 |
2 |
5.5 |
1,2,5,6,7,8,9 |
8 |
Chương 5: Chiến lược kinh doanh quốc tế và cơ cấu tổ chức |
2.5 |
0.5 |
1 |
5.5 |
3,5,6,7,8,9 |
9 |
Chương 5: Chiến lược kinh doanh quốc tế và cơ cấu tổ chức ( tiếp theo ) |
2.5 |
0.5 |
1 |
5.5 |
3,5,6,7,8,9 |
10 |
Chương 6: Phân tích cơ hội kinh doanh quốc tế |
3 |
1 |
2 |
5.5 |
4,5,6,7,8,9 |
11 |
Chương 6: Phân tích cơ hội kinh doanh quốc tế |
2 |
0.5 |
1 |
5.5 |
4,5,6,7,8,9 |
12 |
Chương 7: Phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài |
2 |
0.5 |
1 |
5.5 |
4,5,6,7,8,9 |
13 |
Chương 7: Phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài ( tiếp theo ) |
0 |
1 |
2 |
5.5 |
3,4,5,6,7,8,9 |
14 |
Thảo luận và thực hành |
0 |
1 |
2 |
5.5 |
3,4,5,6,7,8,9 |
15 |
Thảo luận và thực hành |
0 |
2 |
0 |
5.5 |
1-9 |
Tổng cộng (3 TC) |
30 |
15 |
22.5 |
82,5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Kiểm tra chuyên cần Tham gia vào bài học |
Số lần có mặt trên lớp Số lần phát biểu/trả lời câu hỏi/ làm bài tập về nhà |
1-5, 7 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiến thức lý thuyết chung và ứng dụng thực tế liên quan đến môi trường và hoạt động KDQT |
Thuyết trình nhóm |
1-9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Kiến thức lý thuyết chung và ứng dụng thực tế liên quan đến môi trường và hoạt động KDQT |
Lựa chọn 1: Nghiên cứu tình huống + thi viết (60-90 phút) |
1-9 |
60% |
Lựa chọn 2: Bài tập lớn |
1-9 |
60% |
|||
|
|
|
Tổng: |
100% |