1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần cung cấp kiến thức không thể thiếu cho các sinh viên trong lĩnh vực kinh doanh với nền tảng của các môn kinh tế cơ sở. Học phần giới thiệu những thông tin cơ bản về cấu trúc của công ty, đi sâu tìm hiểu vận dụng các nguyên lý kinh tế trong lĩnh vực kinh doanh đặc biệt hữu ích cho các sinh viên có chuyên ngành chính là Kinh doanh.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bố thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
|||
1-2 |
Chương 1: Tổng quan về môn học và cấu trúc doanh nghiệp |
6 |
0 |
2,5 |
10 |
1; 3; 6 |
3-4-5 |
Chương 2: Mục tiêu kinh doanh và các lý thuyết về doanh nghiệp |
5 |
4 |
3 |
15 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
6-7-8 |
Chương 3: Rủi ro và bất ổn định trong kinh doanh |
7 |
2 |
2 |
15 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
9-10-11 |
Chương 4: Phân tích và ước lượng hàm cầu |
5 |
4 |
3 |
15 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
12-13-14 |
Chương 5: Sản xuất và chi phí |
7 |
2 |
4 |
20 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
15 |
Chương 6: Định giá và quảng cáo |
0 |
3 |
8 |
7.5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
Tổng cộng (tiết) |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Hình thức |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp |
Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
30% |
|
Điểm thưởng |
Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ) |
Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp) |
1,2,6 |
60% |
Tổng |
100% |