(bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức)
TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn tiên quyết |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||||
Lý thuyết(thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||||
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
41 |
||||||
1.1. |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
1 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
Không |
|
3 |
Chủ nghĩa khoa học xã hội |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
||
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
||
1.2. |
Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học |
18 |
||||||
Bắt buộc |
12 |
|||||||
6 |
Toán cao cấp |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
Không |
|
7 |
Pháp luật đại cương |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
8 |
Tin học |
3 |
30 |
30 |
0 |
90,0 |
Không |
|
9 |
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
Tự chọn (2 trong số các học phần sau) |
6 |
|||||||
10 |
Phát triển kỹ năng |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
11 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
12 |
Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
13 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
14 |
Kinh tế lượng |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
15 |
Quan hệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
16 |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
3 |
22,5 |
22,5 |
33,75 |
71,25 |
Không |
|
1.3. |
Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường) |
12 |
||||||
17 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
18 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
19 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
20 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|||||||
Giáo dục thể chất |
150 |
|||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|||||||
Giáo dục quốc phòng |
165 |
|||||||
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
84 |
|||||||
2.1. |
Kiến thức cơ sở khối ngành/ cơ sở ngành |
33 |
||||||
21 |
Kinh tế vi mô |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
||
22 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
23 |
Marketing căn bản |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
24 |
Kinh tế kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
25 |
Đổi mới sáng tạo |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
26 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
27 |
Quản trị học |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
28 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
Ngoại ngữ (Bắt buộc) |
9 |
|||||||
29 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương |
|
30 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
31 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và kinh doanh quốc tế) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
2.2 |
Kiến thức ngành |
27 |
||||||
2.2.1 |
Bắt buộc |
24 |
||||||
32 |
Marketing quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
33 |
Logistics và vận tải quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
34 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
35 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
36 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
37 |
Kinh doanh số |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
38 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
3 |
24 |
21 |
31,5 |
73,5 |
||
39 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
2.2.2 |
Tự chọn (1 trong các học phần sau) |
3 |
||||||
40 |
Thương mại dịch vụ |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
41 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
42 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
2.3. |
Kiến thức chuyên ngành |
24 |
||||||
2.3.1. |
Bắt buộc |
15 |
||||||
43 |
Quản lý chuỗi cung ứng |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
44 |
Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
45 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
46 |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
47 |
Pháp luật trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
2.3.2. |
Tự chọn |
9 |
||||||
48 |
Môi trường kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
49 |
Nghiệp vụ hải quan |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TMA302 TMA305 |
|
50 |
Hành vi thị trường |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKT301 |
|
51 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
52 |
Thuận lợi hóa thương mại |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
KTE312 |
|
53 |
Chuyển giao công nghệ |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
54 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
55 |
Quản lý phân phối và kho hàng trong chuỗi cung ứng |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TMA313 |
|
56 |
Tinh thần doanh nhân |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
57 |
Địa lý kinh tế thế giới |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
58 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTR303 |
|
59 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TCH321 |
|
60 |
Sở hữu trí tuệ |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
61 |
Bảo hiểm trong kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TMA305 |
|
62 |
Văn hóa trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
63 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
64 |
Tâm lý học trong kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
65 |
Sáng tạo kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
66 |
Sáng tạo xã hội |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
67 |
Chính sách thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
KTE203 |
|
Thực tập giữa khóa |
3 |
Đã tích lũy đủ 45 tín chỉ trở lên |
||||||
68 |
||||||||
Khóa luận tốt nghiệp (có thực tập) |
KDO523 |
9 |
Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp |
|||||