2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: NGÔN NGỮ PHÁP (MÃ SỐ: 72220203) CHUYÊN NGÀNH: TIẾNG PHÁP THƯƠNG MẠI

0
9

 

TT

Tên học phần

Mã HP

Số
TC

Phân bổ thời gian

 

Học phần

tiên quyết

Ghi chú

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

(2)

 

Kiến thức giáo dục đại cương

 

47

           
 

Lý luận chính trị

 

11

           
 

Triết học Mác- Lênin

TRI114

3

27

18

27

78

Không

 
 

Kinh tế chính trị Mác- Lênin

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

Không

 
 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114,

TRI115

 
 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114,

TRI115

 
 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114,

TRI115

 
 

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Kinh tế, Tin học

 

15

           
 

Bắt buộc

 

12

           
 

Kinh tế vi mô

KTE201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 
 

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

30

15

22.5

82.5

Không

 
 

Pháp luật đại cương

PLU111

3

30

15

22.5

82.5

Không

 
 

Tin học 

TIN206

3

30

30

0

90

Không

 
 

Tự chọn: sinh viên chọn 1 (một) trong 3 (ba) học phần sau

 

3

           
 

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 
 

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

PPH106

3

30

15

22.5

82.5

Không

 
 

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22.5

22.5

15

71.25

Không

 
 

Ngoại ngữ thứ 1    

 

12

           
 

Đối với sinh viên đầu vào theo Khối D1, nếu đạt trình độ từ Bậc 2 hoặc tương đương trở lên sẽ được vào học các học phần tiếng Pháp bắt đầu từ “Tiếng Pháp tổng hợp 1” của Chương trình, nếu không sẽ phải theo học bổ sung các học phần tăng cường sau:

 

Tiếng Pháp tăng cường 1

TPH106

3

0

90

0

60

Không

Tương đương với học phần Tiếng Pháp tổng hợp 1 (TPH110)

 

Tiếng Pháp tăng cường 2

TPH107

3

0

90

0

60

TPH106

 

Tiếng Pháp tăng cường 3

TPH108

3

0

90

0

60

TPH107

Tương đương với học phần Tiếng Pháp Tổng hợp 2 (TPH111)

 

Tiếng Pháp tăng cường 4

TPH109

3

0

90

0

60

TPH108

 

Đối với sinh viên đầu vào theo Khối D3 và sinh viên đầu vào D1 đạt trình độ tiếng Pháp từ Bậc 2 hoặc tương đương sẽ bắt đầu học  phần tiếng Pháp sau:

 

Tiếng Pháp tổng hợp 1

TPH110

3

12

42

36

60

  • Đối với sinh viên đầu vào D1 phải có chứng chỉ tiếng Pháp Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương trở lên

Tương đương với học phần Tiếng Pháp tăng cường 1(TPH106) + Tiếng Pháp tăng cường 2(TPH107)

 

Tiếng Pháp tổng hợp 2

TPH111

3

12

42

36

60

TPH110

Tương đương với học phần Tiếng Pháp tăng cường 3(TPH108) + Tiếng Pháp tăng cường 4(TPH109)

 

Tiếng Pháp nâng cao 1

TPH112

3

12

42

36

60

TPH111;

Đối với sinh viên đầu vào D1 phải học xong Tiếng Pháp tăng cường 4

 
 

Tiếng Pháp nâng cao 2

TPH113

3

12

42

36

60

TPH112

 
 

Ngoại ngữ thứ 2 

 

9

           
 

Sinh viên có thể lựa chọn miễn học ngoại ngữ thứ hai nếu đạt chuẩn Bậc 3 hoặc tương đương trở lên của một trong số các ngoại ngữ : Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Nga. Nếu không sẽ phải theo học 03 học phần ngoại ngữ thứ 2 dưới đây:

 

Ngoại ngữ 2 _Phần 1 (TTR, TAN, TNH, TNG) 

(TTR163, EAB101, TNH163, TNG163)

3

0

90

0

60

Không

 
 

Ngoại ngữ 2 _Phần 2 (TTR, TAN, TNH, TNG)

(TTR164, EAB102, TNH164, TNG164)

3

0

90

0

60

TTR163, EAB101, TNH163, TNG163 tương ứng

 
 

Ngoại ngữ 2 _Phần 3 (TTR, TAN, TNH, TNG)

(TTR165, EAB111, TNH165, TNG165)

3

0

90

0

60

TTR164, EAB102, TNH164, TNG164 tương ứng

 
 

Giáo dục thể chất

               
 

Giáo dục thể chất

     

150

       
 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

               
 

Giáo dục quốc phòng

     

165

       
 

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

87

           
 

Kiến thức cơ sở 

 

12

           
 

Kiến thức bắt buộc

 

9

           
 

Ngữ pháp học tiếng Pháp

TPH214

3

30

24

9

87

TPH113

 
 

Ngữ âm-Từ vựng học tiếng Pháp

TPH207

3

33

21

4.5

91.5

TPH113

 
 

Văn hóa-Văn minh Pháp

TPH211

3

33

21

4.5

91.5

TPH113

 
 

Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn 1 trong 2 học phần sau)

 

3

           
 

Tổ chức Pháp ngữ và quan hệ kinh tế

TPH213

3

33

21

4.5

91.5

TPH113

 
 

Dẫn luận ngôn ngữ học

NGO203

3

30

15

22.5

82.5

Không

 
 

Kiến thức ngành 

 

30

           
 

Nghe hiểu 1  

TPH215

3

12

42

36

60

TPH113

 
 

Diễn đạt nói 1 

TPH216

3

12

42

36

60

TPH113

 
 

Diễn đạt viết 1 

TPH217

3

12

42

36

60

TPH113

 
 

Đọc hiểu 1 

TPH218

3

12

42

36

60

TPH113

 
 

Nghe hiểu 2 

TPH219

3

18

36

27

69

TPH215

 
 

Diễn đạt nói 2 

TPH220

3

18

36

27

69

TPH216

 
 

Diễn đạt viết 2 

TPH221

3

12

42

36

60

TPH217

 
 

Đọc hiểu 2 

TPH222

3

18

36

27

69

TPH218

 
 

Thực hành dịch 1

TPH317

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Thực hành dịch 2

TPH318

3

12

42

36

60

TPH317

 
 

Kiến thức chuyên ngành

 

30

           

 

Kiến thức bắt buộc

 

27

           
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Nhập môn kinh tế thương mại

TPH435

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Marketing quốc tế

TPH436

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Tài chính Ngân hàng 

TPH437

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Thư tín thương mại

TPH438

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Đàm phán thương mại

TPH439

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Quản trị bán hàng

TPH440

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Luật thương mại

TPH441

3

30

24

9

87

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Thực hành dịch kinh tế thương mại 1

TPH442

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Thực hành dịch kinh tế thương mại 2

TPH443

3

12

42

36

60

TPH442

 
 

Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn một (01)trong số các học phần sau)

 

3

           
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Du lịch

TPH454

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Truyền thông

TPH455

3

12

42

36

60

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Tiếp cận nghề nghiệp

TPH456

3

21

33

22.5

73.5

TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

 
 

Kiến thức bổ trợ  

 

15

           
 

Kiến thức bổ trợ bắt buộc

 

12

           
 

Marketing căn bản

MKT301

3

30

15

22.5

82.5

Không

 
 

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

22.5

82.5

Không

 
 

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

30

15

22,5

82.5

TMA302

 
 

Pháp luật thương mại quốc tế

PLU422

3

30

15

22.5

82.5

PLU111

 
 

Kiến thức bổ trợ tự chọn ( sinh viên chọn 01 (một) trong số những môn sau)

 

3

           
 

Marketing quốc tế

MKT401

3

30

15

22.5

82,5

MKT301

 
 

Logistics và vận tải quốc tế

TMA305

3

30

15

22,5

82,5

TMA302

 
 

Tài chính – Tiền tệ

TCH301

3

30

15

22,5

82,5

KTE201;

KTE203

 
 

Bảo hiểm trong kinh doanh

TMA402

3

30

15

22.5

82,5

Không

 
 

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội 

KDO305

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Đổi mới sáng tạo

TMA319

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Hành vi thị trường

KDO303

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Kinh doanh quốc tế

KDO307

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Quản lý chuỗi cung ứng

TMA313

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế

MKT408

3

30

15

22,5

82,5

MKT301

 
 

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN314

3

30

15

22,5

82,5

Không

 
 

Thực tập giữa khóa

 

3

           
 

Thực tập giữa khóa

TPH501

3

           
 

Học phần tốt nghiệp 

 

9

           
 

Khóa luận tốt nghiệp

TPH531

9