- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Mục tiêu chung:
Môn học này nhằm tiếp tục cung cấp cho sinh viên những kiến thức tiếng và kĩ năng đọc hiểu tiếng Pháp ở trình độ B2 theo Khung tham chiếu châu Âu về ngôn ngữ CECRL hoặc Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam, bao gồm:
- Đọc lấy thông tin và lập luận
- Đọc tìm thông tin
- Đọc văn bản giao dịch
- Đọc xử lý văn bản
Mục tiêu cụ thể:
– Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:
MT1: Kiến thức về phương pháp đọc hiểu các thể loại bài khóa, văn bản thường gặp ở trình độ B2.
MT2: Kiến thức đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, liên kết văn bản phù hợp với trình độ B2.
MT3: Kiến thức về các chủ đề thời sự đa dạng: văn hóa, kinh tế, xã hội, chính trị, thường được khai thác trong các bài đọc trình độ B2.
– Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :
MT4: Kỹ năng đọc phân tích dàn ý chung và ý của từng đoạn, liên kết ý trong văn bản.
MT5: Kỹ năng đọc và đoán nghĩa từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể.
MT6: Kỹ năng đọc lướt nhanh các văn bản dài và phức tạp để định vị được các thông tin hữu ích và nắm bắt được ý nghĩa cốt yếu, ghi nhớ thông tin.
– Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:
MT7: Tạo tính tự chủ và trách nhiệm trong việc tự học, tự đọc, thường xuyên tự trau dồi kiến thức chung về văn hóa xã hội để cập nhật thông tin thời sự.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (Thuyết giảng và thuyết trình) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Généralités du cours et de l’épreuve |
1 |
2 |
0 |
3 |
1,7 |
2-4 |
Identification des textes |
3 |
6 |
6 |
9 |
1,3,7 |
5-6 |
Structure du texte |
2 |
4 |
4 |
6 |
1,3,7 |
7-8 |
Analyse du texte |
2 |
4 |
4 |
6 |
1,3,4,7 |
9-11 |
Types de question Test partiel 1 |
1 |
8 |
7 |
9 |
1,3,4,6,7 |
12 |
Question B2 |
0 |
3 |
3 |
3 |
1,3,4,6,7 |
13-15 |
Types de document |
2 |
7 |
8 |
9 |
1,2,3,4,5,6,7 |
16 |
Théorie grammaticale |
1 |
2 |
2 |
5 |
1,2,3,4,5,6,7 |
17 |
Révision |
0 |
3 |
2 |
5 |
1,2,3,4,5,6,7 |
18 |
Révision et Test partiel 2 |
0 |
3 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6,7 |
Tổng cộng (tiết) |
12 |
42 |
36 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên (Tỷ lệ 10%)
Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành của cá nhân trên lớp và bài tập về nhà; Đi học chuyên cần và đúng giờ.
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức |
Tỷ lệ |
Kiểm tra giữa kỳ số 1 |
15% |
Kiểm tra giữa kỳ số 1 |
15% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá
*Đánh giá thường xuyên
– Hình thức: Viết và Nói
– Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập được giao về nhà và đi học đủ và đúng giờ.
– Tiêu chí đánh giá:
– Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm
-Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 4 điểm
– Đi học chuyên cần, đúng giờ: 2 điểm
*Kiểm tra giữa kỳ
– Hình thức: 2 bài viết, mỗi bài làm trong thời gian không quá 60 phút, vào buổi thứ 9 và 18
– Nội dung:
- Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 8
- Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 10 đến 17
– Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:
- – Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, đúng ngữ pháp, không chép nguyên văn câu trong bài đọc: 100% điểm của câu hỏi
- – Trả lời đúng yêu cầu, rõ ràng, chép nguyên văn câu trong bài: 60% điểm của câu hỏi
* Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Bài thi viết
- Nội dung: 2 bài đọc với các chủ đề và dạng bài đọc đã được học trên lớp
- Thời gian thi: không quá 60 phút
- Hình thức: Thi viết
- Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai), bài tập điền vào chỗ trống, câu hỏi mở.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm, bài tập điền vào chỗ trống (nội dung và ngôn ngữ): 60% tổng điểm
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi mở (nội dung và ngôn ngữ): 40% tổng điểm
+ Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
- Tỷ lệ đánh giá : bài viết chiếm 100% tổng số điểm.
3.4 Các thành phần đánh giá
– Thang điểm 10
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
||||
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Chuyên cần
– Tham gia xây dựng bài
– Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
– Số lần có mặt trên lớp – Tham gia vào bài học trên lớp. – Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
7 |
10% |
|||
Kiểm tra giữa kỳ |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng đọc hiểu + Kiến thức văn hóa |
1,2,3,4,5,6,7 |
30% |
||||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng đọc hiểu + Kiến thức văn hóa |
1,2,3,4,5,6,7 |
60% |
|||
Tổng: |
100% |
|||||||