- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Mục tiêu chung:
Học phần bao gồm các nội dung về thuật ngữ tiếng Pháp sử dụng trong các kĩ thuật truyền thông được doanh nghiệp sử dụng trong quan hệ với các đối tác và khách hàng vốn rất đa dạng và khác biệt như: cơ quan báo chí, các tổ chức tài chính, chính quyền, những người nổi tiếng, công chúng,… Theo đó, học phần gồm các chương về truyền thông hình ảnh, quan hệ báo trí, truyền thông kĩ thuật số, xử lí khủng hoảng, tài trợ và quảng cáo.
Mục tiêu cụ thể:
– Về kiến thức: Mục tiêu của học phần là cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:
MT1) Các khái niệm cơ bản bằng tiếng Pháp về kĩ thuật truyền thông trong quan hệ với các đối tác ngoài doanh nghiệp, có thể đánh giá và phân tích được các hoạt động truyền thông hiện tại đang được doanh nghiệp sử dụng, có thể lập kế hoạch và triển khai các hoạt động truyền thông của doanh nghiệp trong quan hệ với các đối tác bên ngoài bằng tiếng Pháp.
– Về kỹ năng : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên các kỹ năng :
MT2) Kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong việc áp dụng kĩ thuật truyền thông với đối tác bên ngoài doanh nghiệp trong hoạt động thực tế của doanh nghiệp,
MT3) Kỹ năng phân tích các hoạt động truyền thông hiện tại đang được doanh nghiệp sử dụng, lập kế hoạch và triển khai các hoạt động truyền thông của doanh nghiệp trong quan hệ với các đối tác bên ngoài bằng tiếng Pháp
– Về tự chủ và trách nhiệm : Mục tiêu của học phần là hình thành, phát triển cho sinh viên:
MT4) Tính tự chủ, sáng tạo trong công việc, chủ động lập kế hoạch và hợp tác với các thành viên để triển khai hoạt động truyền thông.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1-3 |
La communication visuelle |
3 |
6 |
6 |
9 |
1,3,4 |
4-6 |
Les relations presse |
3 |
6 |
6 |
9 |
1,3,4 |
7-9 |
La communication digitale |
3 |
6 |
6 |
9 |
1,2,3,4 |
10-11 |
La communication financière |
2 |
4 |
4 |
6 |
1,3,4 |
12-14 |
La communication de crise |
1 |
8 |
6 |
9 |
1,3,4 |
15-16 |
Mécénat et sponsoring |
0 |
6 |
4 |
8 |
1,3,4 |
17-18 |
La communication publicitaire |
0 |
6 |
6 |
10 |
1,3,4 |
Tổng cộng (3TC) |
12 |
42 |
36 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):
- Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm… (tỷ lệ 10 %)
– Tiêu chí đánh giá:
+ Tham gia đầy đủ các buổi học: 4 điểm
+ Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm
+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 3 điểm.
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức |
Tỷ lệ |
Kiểm tra giữa kỳ ( bài 1) |
15% |
Kiểm tra giữa kỳ (bài 2) |
15% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
3.3. Tiêu chí đánh giá
* Kiểm tra giữa kỳ (60 phút/bài): làm 2 bài vào buổi thứ 12 và buổi thứ 18
– Hình thức: Thi viết
– Nội dung: Các kiến thức lý thuyết và thực tế về hoạt động truyền thông của doanh nghiệp
– Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và bài tập tình huống
+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm
+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)
* Thi kết thúc học phần:
– Hình thức: Thi viết (60 phút)
– Nội dung: Các kiến thức lý thuyết và thực tế về hoạt động truyền thông của doanh nghiệp
– Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu, và bài tập tình huống
+ Các câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, đặt câu: tổng điểm là 6 điểm
+ Bài tập tình huống: Phân tích được vấn đề của doanh nghiệp, đưa ra giải pháp hợp lý (2 điểm); Chất lượng ngôn ngữ tốt: câu rõ ràng, mạch lạc, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: (1 điểm); Từ vựng phong phú, kết nối ý logic (1 điểm)
3.4 Các thành phần đánh giá
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Chuyên cần
– Tham gia xây dựng bài
– Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
– Số lần có mặt trên lớp – Tham gia vào bài học trên lớp. – Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
4 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng giao tiếp + Kiến thức truyền thông |
1,2,3,4 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng giao tiếp + Kiến thức truyền thông |
1,2,3,4 |
60% |
Tổng: |
100% |