- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Về kiến thức: Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên
MT1. Kiến thức về khái niệm, thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến các hình thức đàm phán thương mại.
MT2. Kiến thức về các kỹ thuật đàm phán thương mại
MT3. Kiến thức về tâm lý trong đàm phán thương mại
Về kĩ năng: Học phần này nhằm hình thành, phát triển cho sinh viên
MT4. Kỹ năng giao tiếp tự tin trong các tình huống đàm phán thương mại
MT5. Kỹ năng Sử dụng các kỹ thuật đàm phán nhằm thực hiện các nghiệp vụ đàm phán thương mại bằng tiếng Pháp
MT6. Kỹ năng Ra quyết định trong các cuộc đàm đàm phán thương mại.
Về thái độ: Học xong học phần này, sinh viên có thái độ:
MT7. Thái độ Nghiêm túc tìm hiểu kiến thức chuyên ngành đàm phán thương mại bằng Tiếng Pháp
MT8. Thái độ Tích cực trong việc đưa ra các điều kiện nhằm thuyết phục đối phương trong đàm phán
MT9, Thái độ Tự tin khi được đặt vào tình huống giao tiếp thực tế khi làm công việc đàm phán trong các doanh nghiệp trong cộng đồng Pháp ngữ khi bước vào cuộc sống nghề nghiệp
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/Thảo luận |
|||||
1-6 |
|
6 |
12 |
12 |
18 |
1,2,5,6 |
7-14 |
2.1 L’ecoute avant la parole 2.2 Creer de la valeur avant de la répartir 2.3 La gestion des émotions avant les solutions au fond 2.4 Approfondir la méthode avant de gérer la complexité des différences |
6 |
18 |
16 |
24 |
2,3,5,6 |
15-18 |
3.1 Formaliser l’accord avant de conclure 3.1.1 Evaluer et formaliser les produits des séances de négociation 3.1.2 L’ajournement informel 3.2. Comment continuer à progesser en négiociation |
0 |
12 |
8 |
18 |
1,2,3,4,5,6 |
Tổng cộng (tiết) |
12 |
42 |
36 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %, bao gồm chuyên cần, đi học đúng giờ, ý thức học trên lớp…)
- Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm… (tỷ lệ 10 %)
– Tiêu chí đánh giá:
+ Tham gia đầy đủ các buổi học: 4 điểm
+ Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm
+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 3 điểm.
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức |
Tỷ lệ |
Giữa kỳ |
30% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
3.3. Tiêu chí đánh giá
Ví dụ:
- Yêu cầu chung đối với các BT
BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines.
- BT nhóm
- Hình thức: Bài luận từ 5 – 7 trang A4
- Nội dung: Bộ BT cụ thể
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi 2 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế 5 điểm
+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ 2 điểm
Tổng: 10 điểm
- BT lớn
- Hình thức: Bài luận hoặc BT tình huống 2 – 4 trang A4
- Nội dung: Bộ BT cụ thể
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí 3 điểm
+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế 4 điểm
+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định 1 điểm
+ Sáng tạo trong cách trình bày 1 điểm
Tổng: 10 điểm
- Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết
- Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu bán trắc nghiệm (có giải thích đúng, sai) trong thời gian không quá 90 phút.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm
Tổng: 10 điểm
3.4 Các thành phần đánh giá
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Chuyên cần
– Tham gia xây dựng bài
– Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
– Số lần có mặt trên lớp – Tham gia vào bài học trên lớp. – Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
6 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng giao tiếp, đàm phán trong thương mại + Kiến thức kinh tế thương mại |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kỹ năng giao tiếp, đàm phán trong thương mại + Kiến thức kinh tế thương mại |
1,2,3,4,5,6 |
60% |
Tổng: |
100% |