Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trên lớp |
Tiểu luận, BT lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||||
LT |
Thực hành |
|||||||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
26 |
||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
Triết học Mác Lê nin |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
||
Kinh tế chính trị Mác Lê nin |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
||
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
1.2 |
Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học |
15 |
||||||
1.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
9 |
||||||
Tin học |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
||
Kinh tế vi mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Kinh tế vĩ mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
1.2.2 |
Kiến thức tự chọn |
Không |
||||||
1.2.2.1 |
SV chọn 2 trong 8 học phần |
6 |
||||||
Phát triển kỹ năng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Truyền thông số trong kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Tiếng Việt cơ bản 1 |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
Không |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Tâm lý học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Tư duy logic và PPNC |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Đổi mới sáng tạo |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
1.3 |
Giáo dục thể chất |
|||||||
1.4 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|||||||
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
119 |
||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành (đạt trình độ tối thiểu HSK5) |
14 |
||||||
Thực hành tiếng 1 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
Không |
||
Thực hành tiếng 2 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Ngữ âm, văn tự và từ vựng học Tiếng Trung Quốc |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
Không |
||
Ngữ pháp học Tiếng Trung Quốc |
2 |
20 |
10 |
15 |
60 |
|||
Đất nước học |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
2.2 |
Kiến thức ngành, chuyên ngành (đạt trình độ tối thiểu HSK6 và BCT (B)) |
93 |
||||||
2.2.1 |
Kiến thức ngành |
33 |
||||||
2.2.1.1 |
Kiến thức bắt buộc |
27 |
||||||
Nghe hiểu |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Nói |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Đọc hiểu |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Viết |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Nghe nói thương mại |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Nghe hiểu tin tức thương mại |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Đọc báo chí thương mại |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Tiếng Trung Quốc thương mại nâng cao |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Văn hóa giao tiếp kinh doanh |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
2.2.1.2 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 10 học phần sau đây) |
6 |
||||||
Tiếng Trung Quốc nâng cao |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Thuyết trình và hùng biện Tiếng Hán |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Biên dịch |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Phiên dịch |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Chữ Hán và văn hóa chữ Hán |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Tiếng Trung Quốc cổ đại |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Trích giảng văn học Trung Quốc |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Nghệ thuật Trung Hoa |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
2.2.2 |
Kiến thức chuyên ngành TTTM |
39 |
||||||
2.2.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
30 |
||||||
Thư tín – Hợp đồng |
3 |
20 |
34 |
24 |
72 |
|||
Tiếng Trung Quốc trong giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
30 |
24 |
9 |
92 |
|||
Tiếng Trung Quốc trong tài chính quốc tế |
3 |
30 |
24 |
9 |
92 |
|||
Tiếng Trung Quốc trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
24 |
9 |
92 |
|||
Tiếng Trung Quốc trong marketing quốc tế |
3 |
18 |
36 |
27 |
84 |
|||
Thực hành đàm phán thương mại |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Biên dịch thương mại căn bản |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
Phiên dịch thương mại căn bản |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
Biên dịch thương mại nâng cao |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
2.2.2.2 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 3 trong 7 học phần sau đây) |
9 |
||||||
Phiên dịch thương mại nâng cao |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Tiếng Trung Quốc trong Ngoại thương Trung Quốc |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Tiếng Trung Quốc trong đầu tư |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Thực hành lập dự án kinh doanh |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
64.5 |
|||
Tiếng Trung Quốc trong giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
64.5 |
|||
Tiếng Trung Quốc trong bảo hiểm và thanh toán |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Tiếng Trung Quốc trong vận tải và hải quan |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Thương mại giữa Trung Quốc và Việt Nam |
3 |
28.5 |
25.5 |
18 |
84.75 |
|||
2.2.3 |
Kiến thức nghiệp vụ chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
21 |
||||||
2.2.3.1 |
Kiến thức bắt buộc |
15 |
||||||
Kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Marketing trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Tài chính quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
Giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
2.2.3.2 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 5 học phần sau đây) |
6 |
||||||
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
Kinh tế đầu tư |
KTEH311 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
Quản lý chuỗi cung ứng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
2.3 |
Thực tập ngôn ngữ |
3 |
||||||
Thực tập ngôn ngữ |
3 |
Không |
||||||
2.4 |
Thực tập giữa khóa |
3 |
||||||
Thực tập giữa khóa |
3 |
3 |
12 |
108 |
27 |
Không |
||
2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
9 |
||||||
Khóa luận tốt nghiệp |
9 |
45 |
90 |
135 |
180 |
Không |
* Ghi chú: Chương trình ngoại ngữ thứ 2
Sử dụng ngoại ngữ tương đương bậc 4/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014.
Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau:
Sinh viên xuất trình được chứng chỉ ngoại ngữ đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;
Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) như sau:
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số |
Phân bổ thời gian |
Học phần tiên quyết |
Quy đổi tương đương học phần |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
|||||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
||||||||
1 |
Tiếng Anh học thuật 1 |
EAB101 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
Bậc 1 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
2 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 |
EAB111 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
3 |
Tiếng Anh học thuật 2 |
EAB102 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB111 |
Bậc 3 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
4 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 |
EAB121 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB111 |
Bậc 4 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
5 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 |
EAB231 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB121 |