2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC MÃ NGÀNH: 7220204 CHUYÊN NGÀNH: TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHUYÊN NGÀNH PHỤ: KINH DOANH QUỐC TẾ

0
21

 

 

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ thời gian

Môn học tiên quyết

Trên lớp

Tiểu luận, BT lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

LT

Thực hành

1

Kiến thức giáo dục đại cương

 

26

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         
 

Triết học Mác Lê nin 

TRIH114

3

27

18

27

78

Không

 

Kinh tế chính trị Mác Lê nin

TRIH115

2

21

9

13.5

56.5

Không

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRIH116

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRIH117

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRIH104

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

1.2

Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học

 

15

         

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

9

         
 

Tin học

TINH206

3

30

30

0

90

Không

 

Kinh tế vi mô

KTEH201

3

45

0

22.5

82.5

Không

 

Kinh tế vĩ mô

KTEH203

3

45

0

22.5

82.5

KTEH201

1.2.2

Kiến thức tự chọn

           

Không

1.2.2.1

SV chọn 2 trong 8 học phần

 

6

         
 

Phát triển kỹ năng

PPHH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Truyền thông số trong kinh doanh

TTSH201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tiếng Việt cơ bản 1

TVIH100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

 

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học 

TRIH201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tâm lý học

TLHH102

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tư duy logic và PPNC

PPHH106

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTEH206

3

45

0

22.5

82.5

Không

 

Đổi mới sáng tạo

TMAH319

3

30

15

22.5

82.5

Không

1.3

Giáo dục thể chất

             

1.4

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

119

         

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

(đạt trình độ tối thiểu HSK5)

 

14

         
 

Thực hành tiếng 1

TTRH208

3

9

45

40.5

55.5

Không

 

Thực hành tiếng 2

TTRH209

3

9

45

40.5

55.5

TTRH208

 

Ngữ âm, văn tự và từ vựng học Tiếng Trung Quốc

TTRH316

3

30

24

9

87

Không

 

Ngữ pháp học Tiếng Trung Quốc

TTRH113

2

20

10

15

60

TTRH209

 

Đất nước học

TTRH116

3

30

24

9

87

TTRH209

2.2

Kiến thức ngành, chuyên ngành

(đạt trình độ tối thiểu HSK6 và BCT (B))

 

93

         

2.2.1

Kiến thức ngành

 

33

         

2.2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

27

         
 

Nghe hiểu

TTRH317

3

9

45

40.5

55.5

TTRH209

 

Nói

TTRH306

3

9

45

40.5

55.5

TTRH209

 

Đọc hiểu

TTRH305

3

9

45

40.5

55.5

TTRH209

 

Viết 

TTRH427

3

9

45

40.5

55.5

TTRH305

 

Nghe nói thương mại

TTRH318

3

9

45

40.5

55.5

TTRH317

TTRH306

 

Nghe hiểu tin tức thương mại

TTRH419

3

9

45

40.5

55.5

TTRH318

 

Đọc báo chí thương mại

TTRH319

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Tiếng Trung Quốc thương mại nâng cao

TTRH323

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Văn hóa giao tiếp kinh doanh

TTRH118

3

30

24

9

87

TTRH427

2.2.1.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 10 học phần sau đây)

 

6

         
 

Tiếng Trung Quốc nâng cao

TTRH321

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Thuyết trình và hùng biện Tiếng Hán 

TTRH322

3

9

45

40.5

55.5

TTRH209

 

Biên dịch 

TTRH119

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Phiên dịch

TTRH120

3

9

45

40.5

55.5

TTRH427

 

Chữ Hán và văn hóa chữ Hán

TTRH561

3

30

24

9

87

TTRH316

 

Tiếng Trung Quốc cổ đại

TTRH562

3

30

24

9

87

TTRH116

 

Trích giảng văn học Trung Quốc

TTRH563

3

30

24

9

87

TTRH116

 

Nghệ thuật Trung Hoa

TTRH564

3

30

24

9

87

TTRH116

 

Cơ sở dữ liệu 

TINH313

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TINH314

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.2.2

Kiến thức chuyên ngành TTTM

 

39

         

2.2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

30

         
 

Thư tín – Hợp đồng

TTRH416

3

20

34

24

72

TTRH512

TTRH513

TTRH515

 

Tiếng Trung Quốc trong giao dịch thương mại quốc tế

TTRH417

3

30

24

9

92

TTRH319

 

Tiếng Trung Quốc trong tài chính quốc tế

TTRH512

3

30

24

9

92

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong kinh doanh quốc tế

TTRH513

3

30

24

9

92

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong marketing quốc tế

TTRH515

3

18

36

27

84

TTRH417

 

Thực hành đàm phán thương mại

TTRH418

3

9

45

40.5

55.5

TTRH416

 

Biên dịch thương mại căn bản

TTRH423

3

18

36

27

69

TTRH319

TTRH419

 

Phiên dịch thương mại căn bản

TTRH425

3

18

36

27

69

TTRH319

TTRH419

 

Biên dịch thương mại nâng cao

TTRH424

3

9

45

40.5

55.5

TTRH423

2.2.2.2

Kiến thức tự chọn

(SV chọn 3 trong 7 học phần sau đây)

 

9

         
 

Phiên dịch thương mại nâng cao

TTRH426

3

9

45

40.5

55.5

TTRH425

 

Tiếng Trung Quốc trong Ngoại thương Trung Quốc

TTRH517

3

30

24

9

87

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong đầu tư

TTRH518

3

30

24

9

87

TTRH417

 

Thực hành lập dự án kinh doanh

TTRH519

3

15

39

31.5

64.5

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc 

TTRH522

3

15

39

31.5

64.5

TTRH417

 

Tiếng Trung Quốc trong bảo hiểm và thanh toán

TTRH523

3

30

24

9

87

TTRH512

 

Tiếng Trung Quốc trong vận tải và hải quan

TTRH524

3

30

24

9

87

TTRH513

 

Thương mại giữa Trung Quốc và Việt Nam

TTRH525

3

28.5

25.5

18

84.75

TTRH319

2.2.3

Kiến thức nghiệp vụ chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

 

21

         

2.2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

15

         
 

Kinh doanh quốc tế

KDOH307

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Marketing trong kinh doanh quốc tế 

MKTH306

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tài chính quốc tế 

TCHH414

3

30

15

22.5

82.5

KTEH203

 

Giao dịch thương mại quốc tế

TMAH302

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế

PLUH310

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.2.3.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 5 học phần sau đây)

 

6

         
 

Quản trị nguồn nhân lực

QTRH403

3

30

15

22.5

82.5

KTEH201

 

Kinh tế đầu tư

KTEH311

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

KDOH402

3

30

15

22.5

82.5

KDOH307

 

Quản lý chuỗi cung ứng

TMAH313

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

KDOH305

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.3

Thực tập ngôn ngữ 

 

3

         
 

Thực tập ngôn ngữ

TTRH501

3

       

Không

2.4

Thực tập giữa khóa 

 

3

         
 

Thực tập giữa khóa

TTRH502

3

3

12

108

27

Không

2.5

Học phần tốt nghiệp

 

9

         
 

Khóa luận tốt nghiệp

TTRH531

9

45

90

135

180

Không

 

* Ghi chú: Chương trình ngoại ngữ thứ 2

Sử dụng ngoại ngữ tương đương bậc 4/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014.

Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau: 

Sinh viên xuất trình được chứng chỉ ngoại ngữ đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;

Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) như sau:

TT

Tên học phần

Mã HP

Số
TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Quy đổi tương đương học phần

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Tiếng Anh học thuật 1

EAB101

3

0

90

0

60

Không

Bậc 1 theo KNLNNVN hoặc tương đương

2

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

Không

Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương

3

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

0

90

0

60

EAB111

Bậc 3 theo KNLNNVN hoặc tương đương

4

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

Bậc 4 theo KNLNNVN hoặc tương đương

5

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121