- MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Học phần gồm các bài học tổng hợp được lựa chọn phù hợp với trình độ tiếng Trung đầu vào theo đề án tuyển sinh đã được duyệt của Đại học Ngoại Thương. Học phần này tập trung rèn luyện cả 4 kỹ năng nghe nói đọc viết với những chủ đề liên quan đến đời sống kinh tế văn hóa xã hội Trung Quốc. Bài tập của từng bài gồm nhiều tầng kiến thức, từ ngữ kết cấu biểu đạt cận nghĩa và phức tạp cho đến các bài văn, giúp người học học củng cố, hấp thu, vận dụng kết cấu ngôn ngữ của chủ đề và biểu đạt thành đoạn một cách thuần thục. Học phần này tập trung rèn luyện tư duy và biểu đạt bằng tiếng Trung, từ đó có thể bước đầu trình bày quan điểm của mình khá rõ nét về các vấn đề liên quan đến chủ điểm từng bài. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành (thảo luận) (2) |
|||||
1 |
Bài 1:希望工程 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
2 |
Tiếp bài 1 + bài 3:我记忆中的两个女孩 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
3 |
Bài 3:我记忆中的两个女孩 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
4 |
Bài 5:眼光 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
5 |
Tiếp bài 5 + bài 6:吸烟者的烦恼 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
6 |
Bài 6:吸烟者的烦恼 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
7 |
Bài 7:第一次转机 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
8 |
Tiếp bài 7 + bài 8:广告与顾客 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
9 |
Bài 8:广告与顾客 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
10 |
Bài thực hành ôn tập + thảo luận |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
3,4,5,6,7 |
11 |
Kiểm tra học trình |
0.5 |
2.5 |
0.5 |
3 |
4,5,6,7,8,9 |
12 |
Bài 9:利群求职记 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
13 |
Tiếp bài 9 + bài 11:热爱绿色 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
14 |
Bài 11:热爱绿色 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
15 |
Bài 12:买彩票 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
16 |
Tiếp bài 12 + bài 14:开车与人生 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
17 |
Bài 14:开车与人生 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
18 |
Bài thực hành ôn tập + thảo luận |
0.5 |
2.5 |
4.5 |
4.5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
Tổng cộng (tiết): |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập
|
|
6,7,8 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
+ Ngữ âm: 1,5 điểm + Ngữ pháp: 1,5 điểm + Nội dung: 5 điểm
|
1,2,3,4,5,6,7,8 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi kết thúc học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Hình thức: Thi nói bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV được 5 phút chuẩn bị và có thời gian 3-5 phút để trình bày vấn đề. Đề thi bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20% – Nội Dung: Theo ND ôn tập từ bài 1 đến bài 13 trong học phần – Tiêu chí đánh giá: + Ngữ âm: 1,5 điểm + Ngữ pháp: 1,5 điểm + Nội dung: 5 điểm + Diễn đạt 2 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
60% |
Tổng |
100% |