- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung nền tảng và nâng cao về các nội dung cơ bản của kinh doanh quốc tế. Phương pháp giảng dạy chủ yếu là giảng dạy truyền thống, giảng dạy theo nhiệm vụ. Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ hiểu và nắm được các thuật ngữ tiếng Trung và nội dung cơ bản của thị trường quốc tế, môi trường kinh doanh quốc tế, tổ chức kinh doanh quốc tế, chiến lược kinh doanh quốc tế và kinh doanh quốc tế hoá của các doanh nghiệp Trung quốc; phân tích sự đa dạng của thị trường thế giới, rủi ro của việc kinh doanh trong thị trường toàn cầu bằng tiếng Trung. Đồng thời, sinh viên cũng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng tư duy tổng hợp, thuyết trình, giao tiếp.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
全球化 |
3.0 |
0 |
0 |
4.0 |
1,7,8,9, 10,11,12 |
2 |
全球化 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,7,8,9, 10,11,12 |
3 |
国际商务环境 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,7,8,9, 10,11,12 |
4 |
国际商务环境 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,7,8,9, 10,11,12 |
5 |
全球贸易与投资环境 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,5,7,8,9, 10,11,12 |
6 |
全球贸易与投资环境 |
1.0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
1,5,7,8,9, 10,11,12 |
7 |
全球贸易与投资环境 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,5,7,8,9, 10,11,12 |
8 |
国际企业的战略 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,3,7,8,9, 10,11,12 |
9 |
国际企业的战略 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,3,7,8,9, 10,11,12 |
10 |
国际企业的战略 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,3,7,8,9, 10,11,12 |
11 |
复习 |
1.0 |
2.0 |
0 |
9.0 |
1,2,5,7,8, 9,10,11, 12 |
12 |
期中考试 |
0 |
3.0 |
0 |
14.0 |
1,2,5,7,8, 9,10,11, 12 |
13 |
国际企业的组织结构 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,4,7,8,9, 10,11,12 |
14 |
国际企业的组织结构 |
1.0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
1,4,7,8,9, 10,11,12 |
15 |
国际企业的运营 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,4,5,7,8, 9,10,11,12 |
16 |
国际企业的运营 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,4,5,7,8, 9,10,11,12 |
17 |
国际企业的运营 |
1.0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
1,4,5,7,8, 9,10,11,12 |
18 |
复习 |
1.0 |
2.0 |
0 |
9.0 |
1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
24 |
9 |
92 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|||
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% + Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10% + Hoàn thành bài tập thêm: 40% |
+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học; + Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp; + Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm. |
10,11, 12, 13,14 |
10% |
||
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu. |
+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án |
1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14 |
30% |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu. |
+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án; + Tự luận |
1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14 |
60% |
||
|
|
|
Tổng: |
100% |
|||