- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá vận tải quốc tế và thanh toán quốc tế bằng tiếng Trung, rèn luyện kỹ năng giao tiếp và thực hiện nghiệp vụ bảo hiểm và thanh toán. Phương pháp giảng dạy chủ yếu là giảng dạy truyền thống, giảng dạy án lệ, giảng dạy theo nhiệm vụ. Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ hiểu và vận dụng được kiến thức chuyên ngành nâng cao bằng tiếng Trung về quy trình nghiệp vụ bảo hiểm và nghiệp vụ thanh toán quốc tế; hiểu và vận dụng được các tập quán quốc tế về thanh toán; có thể phân tích các tình huống tranh chấp liên quan đến bảo hiểm hàng hoá vận tải quốc tế và thanh toán quốc tế. Đồng thời, sinh viên cùng được bồi dưỡng các kỹ năng về học tập và kỹ năng tư duy tổng hợp, thuyết trình, giao tiếp.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
国际货物运输保险原则 |
3.0 |
0 |
0 |
4.0 |
1,7,8,9, 10,11,12 |
2 |
海上运输保险承保的范围 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2, 3,7,8,9, 10,11,12 |
3 |
中国海洋运输货物保险的险别和条款 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,5,7,8,9, 10,11,12 |
4 |
中国海洋运输货物保险的险别和条款 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,5,7,8,9, 10,11,12 |
5 |
中国海洋运输货物保险的险别和条款 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,5,7,8,9, 10,11,12 |
6 |
中国陆空邮运输货物保险的险别和条款 |
1.0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
1,2,5,7,8,9, 10,11,12 |
7 |
英国伦敦保险协会海运货物保险条款 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,5,7,8,9, 10,11,12 |
8 |
进出口货物运输保险实务 |
2.0 |
1.0 |
0 |
6.0 |
1,2,3,4,6,7, 8,9,10, 11,12 |
9 |
票据 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,3,4, 7,8,9, 10,11,12 |
10 |
票据 |
1.0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
1,3,4,7,8,9, 10,11,12 |
11 |
汇付与托收 |
2.0 |
1.0 |
0 |
6.0 |
1,2,5,6,7,8, 9,10,11,12 |
12 |
期中考试 |
0 |
3.0 |
0 |
9.0 |
1,2,3, 4,5,6,7, 8, 9,10,11,12 |
13 |
托收方式 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,2,4,5, 6,7,8,9, 10,11,12 |
14 |
信用证方式 |
1.0 |
2.0 |
0 |
6.0 |
1,2,4,5, 6,7,8,9, 10,11,12 |
15 |
信用证方式 |
2.0 |
1.0 |
0 |
6.0 |
1,4,5,6,7,8, 9,10,11,12 |
16 |
银行保函和备用信用证 |
2.0 |
1.0 |
0 |
4.0 |
1,4,5,7,8, 9,10,11,12 |
17 |
不同结算方式的选择使用 |
1.0 |
2.0 |
0 |
4.0 |
1,2,4,5,6, 7,8, 9,10, 11,12 |
18 |
复习 |
1.0 |
2.0 |
0 |
6.0 |
1,2,3,4,5,6, 7,8,9,10,11, 12 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
24 |
9 |
87 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|||
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 50% + Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 10% + Hoàn thành bài tập thêm: 40% |
+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học; + Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp; + Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm. |
10,11, 12, 13,14 |
10% |
||
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu. |
+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án |
1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14 |
30% |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Kiểm tra không quá 80 phút về các nội dung đã nghiên cứu. |
+ Trắc nghiệm chọn đúng các đáp án; + Tự luận |
1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13,14 |
60% |
||
|
|
|
Tổng: |
100% |
|||