- MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Học phần gồm các bài học tổng hợp được lựa chọn tiếp nối với học phần Thực hành tiếng 1. Học phần này tiếp tục tập trung rèn luyện 4 kỹ năng nghe nói đọc viết với các chủ đề thực tế liên quan đến đời sống kinh tế, văn hóa, xã hội Trung Quốc. Học phần tiếp tục đi sâu rèn luyện tư duy và biểu đạt cả nói và viết bằng tiếng Trung từ đó có thể trình bày hoặc phản biện quan điểm của mình khá rõ nét về các vấn đề liên quan đến chủ điểm trong bài đề cập cũng như các vấn đề kinh tế, văn hóa xã hội khác. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành (thảo luận) (2) |
|||||
1 |
Bài 16:公文包丢失之后 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
2 |
Tiếp bài 16 + bài 17:地球的主人 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
3 |
Bài 17:地球的主人 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
4 |
Bài 18:老外客房 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
5 |
Tiếp bài 18 + bài 20:三个母亲 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
6 |
Bài 20:三个母亲 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
7 |
Bài 21:整容 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
8 |
Tiếp bài 21 + bài 22:童年读书梦 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
9 |
Bài 22:童年读书梦 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5 |
10 |
Bài thực hành ôn tập + thảo luận trực tuyến/trên giảng đường |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
3,4,5,6,7 |
11 |
Kiểm tra học trình |
0.5 |
2.5 |
0.5 |
3 |
4,5,6,7,8,9 |
12 |
Bài 25:远离吸毒 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
13 |
Tiếp bài 25 + bài 26:价值 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
14 |
Bài 26:价值 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
15 |
Bài 27:干得好不如嫁得好吗? |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
16 |
Tiếp bài 27 + bài 28:中庸的修养 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7 |
17 |
Bài 28:中庸的修养 |
0.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
18 |
Bài thực hành ôn tập + thảo luận trực tuyến |
0.5 |
2.5 |
4.5 |
4.5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
Tổng cộng (tiết): |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập
|
|
6,7,8,9 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
+ Ngữ âm: 1,5 điểm + Ngữ pháp: 1,5 điểm + Nội dung: 5 điểm + Diễn đạt: 2 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi kết thúc học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
+ Ngữ âm: 1,5 điểm + Ngữ pháp: 1,5 điểm + Nội dung: 5 điểm + Diễn đạt 2 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
60% |
Tổng |
100% |