2021: CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO NGÀNH NGÔN NGỮ PHÁP, CHUYÊN NGÀNH TIẾNG PHÁP THƯƠNG MẠI, CHUYÊN NGÀNH PHỤ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

0
9

 

TT

Tên học phần

Mã HP

Số
TC

Phân bổ thời gian

 

Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

(2)

 

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

20

         
 

Bắt buộc

 

14

         
 

Triết học Mác – Lenin

TRIH114

3

27

18

27

78

Không

 

Kinh tế chính trị Mác-Lenin

TRIH115

2

21

9

13.5

56.5

Không

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRIH116

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRIH117

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRIH104

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Tin học

TINH206

3

30

30

0

90

Không

 

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục quốc phòng – an ninh

             
 

Tiếng Anh*

             
 

Tự chọn 

 

6

         
 

Sinh viên chọn một (01) trong ba (03) học phần sau

             
 

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRIH201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

PPHH106

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

Tâm lý học 

TLHH102

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

Sinh viên chọn một (01) trong hai (02) học phần sau)

 

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

Phát triển kỹ năng

PPHH101

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

Tiếng Việt cơ bản 1

TVIH100

3

22.5

22.5

15

71.25

Không

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

             
 

Khối kiến thức cơ sở ( của khối ngành, nhóm và ngành)

 

33

         
 

Tiếng Pháp thực hành B1_Giao tiếp tương tác

TPHH114

3

12

42

36

60

Không

 

Tiếng Pháp thực hành B2_Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 1

TPHH223

3

12

42

36

60

TPHH114

 

Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 2

TPHH224

3

12

42

36

60

TPHH114

 

Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 3

TPHH225

3

12

42

36

60

TPHH114

 

Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 4

TPHH226

3

12

42

36

60

TPHH114

 

Tiếng Pháp thực hành C1_Kinh tế  Xã hội và Văn hóa 1

TPHH227

3

12

42

36

60

TPHH223

 

Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế  Xã hội và Văn hóa 2

TPHH228

3

12

42

36

60

TPHH224

 

Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế  Xã hội và Văn hóa 3

TPHH229

3

12

42

36

60

TPHH225

 

Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế  Xã hội và Văn hóa 4

TPHH230

3

12

42

36

60

TPHH226

 

Thực hành biên dịch

TPHH233

3

12

42

36

60

TPHH223

TPHH224

TPHH225

TPHH226

 

Thực hành phiên dịch

TPHH234

3

12

42

36

60

TPHH223

TPHH224

TPHH225

TPHH226

 

Khối kiến thức ngành, chuyên ngành

             
 

Khối kiến thức ngôn ngữ học tiếng Pháp

 

12

         
 

Văn hóa-Văn minh Pháp

TPHH211

3

33

21

4.5

91.5

TPHH114

 

Tổ chức Pháp ngữ và quan hệ kinh tế

TPHH213

3

33

21

4.5

91.5

TPHH114

 

Ngữ pháp học tiếng Pháp

TPHH241

3

30

24

9

87

TPHH114

 

Ngữ âm-Từ vựng học tiếng Pháp

TPHH242

3

33

21

4.5

91.5

TPHH114

 

Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Pháp Thương mại

 

30

         
 

Kiến thức bắt buộc

 

27

         
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 1: Kinh tế vi mô-vĩ mô

TPHH444

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 2: Marketing quốc tế

TPHH422

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 3: Tài chính quốc tế

TPHH423

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 4: Giao dịch thương mại quốc tế

TPHH445

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 5: Đàm phán thương mại quốc tế

TPHH426

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 6: Luật thương mại 

TPHH446

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 7: Truyền thông

TPHH447

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 8: Thực hành biên dịch kinh tế thương mại

TPHH448

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 9: Thực hành phiên dịch kinh tế thương mại

TPHH449

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn một (01)trong số các học phần sau)

 

3

         
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 11: Du lịch

TPHH441

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 13: Tiếp cận nghề nghiệp

TPHH443

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 14: Thực hành dịch trong đàm phán thương mại quốc tế

TPHH450

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 15: Thực hành dịch trong giao dịch thương mại quốc tế

TPHH451

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 16: Ngân hàng

TPHH452

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 17: Quản trị bán hàng

TPHH453

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Khối kiến thức chuyên ngành thương mại quốc tế

 

33

         
 

Kiến thức bắt buộc

 

27

         
 

Kinh tế vi mô

KTEF201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Kinh tế vĩ mô

KTEF203

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Môi trường kinh doanh quốc tế

KDOH308

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Chính sách thương mại quốc tế

TMAH301

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Logistics và vận tải quốc tế

TMAH305

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế

PLUF310

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Marketing trong kinh doanh quốc tế

MKTH306

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tài chính quốc tế

TCHF414

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Giao dịch thương mại quốc tế

TMAH302

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn 02 (hai) trong số các học phần sau

 

6

     

82.5

 
 

Truyền thông số trong kinh doanh

TTSH201

3

30

15

22.5

67.5

MKTH306

 

Thương mại điện tử

TMAH306

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Nguyên lý kế toán

KETH201

3

30

15

22,5

82.5

KTEF201

 

Quản lý chuỗi cung ứng

TMAH313

3

30

15

22,5

82.5

KTEF201

KTEF203

 

Kinh doanh quốc tế  

KDOH307

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Kinh tế quốc tế

KTEF216

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

KDOH402

3

30

15

22,5

82.5

KDOH307

 

Toàn cầu hóa kinh tế 

KTEH326

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Đàm phán kinh tế quốc tế

KTEH327

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

MKTH407

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTEH306

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Quản trị học

QTRH303

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Đổi mới sáng tạo

TMAH319

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Cơ sở dữ liệu

TINH313

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TINH314

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Đối với sinh viên chuyển tiếp sang học tại Hauts de France, các học phần sau được thực hiện tại Hauts de France và sẽ được cộng nhận tương đương với các học phần tại FTU

             
 

Logistique internationale 

 

4

36

     

Tương đương với học phần Logistics và vận tải quốc tế (TMAH305)

 

Droit international et communautaire des affaires

 

4

36

     

Tương đương với học phần Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế (PLUF310)

 

Marketing international

 

4

36

     

Tương đương với học phần Marketing trong kinh doanh quốc tế (MKTH306)

 

Finance internationale

 

4

36

     

Tương đương với học phần  Tài chính quốc tế (TCHF414)

 

Communication commerciale et approche interculturelle 

+ Culture technologique et connaissance de l’entreprise

 

4

36

     

Tương đương với học phần Thương mại điện tử (TMAH306) 

 

Nouvelles technologies de l’information et outils multimedias

 

4

36

     

Tương đương với học phần Truyền thông số trong kinh doanh (TTSH201)  

 

Thực tế doanh nghiệp và Hướng nghiệp

 

8

         
 

Xây dựng dự án kinh doanh và khởi nghiệp

TPHH115

2

0

30

45

30

Không

 

Thực tế doanh nghiệp 1

TPHH235

2

0

0

90

0

TPHH115

 

Thực tế doanh nghiệp 2

TPHH236

2

0

0

90

0

TPHH235

 

Thực tế doanh nghiệp 3

TPHH237

2

0

0

90

0

TPHH236

 

Học phần tốt nghiệp

 

9

         
 

Đối với sinh viên không chọn chuyển tiếp sang Hauts de France sẽ thực hiện học phần “Khóa luận tốt nghiệp” sau tại FTU: 

             
 

Khóa luận tốt nghiệp  

TPHH531

9

         
 

Đối với sinh viên chọn chuyển tiếp sang Hauts de France sẽ thực hiện học phần tốt nghiệp bằng 02 học phần sau tại Hauts de France: 

             
 

UE 4 Projets tuteurés 

(Dự án có hướng dẫn : sau khi tiến hành làm dự án thì phải làm Báo cáo dự án và phải Bảo vệ Báo cáo

 

5

         
 

UE 5 Stage ((de préférence à l’étranger)

(Thực tập : ưu tiên thực tập ở nước ngoài: sau khi đi thực tập doanh nghiệp phải viết Báo cáo và Bảo vệ Báo cáo)

 

10

         

*Ghi chú: đối với chương trình Ngoại ngữ 2:

Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Pháp Thương mại chuyên ngành phụ Thương mại quốc tế là Tiếng Anh. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt Nam (KNLNNVN ) ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau: 

  • Sinh viên xuất trình được chứng chỉ tiếng Anh đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;
  • Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) như sau:

TT

Tên học phần

Mã HP

Số
TC

Phân bổ thời gian

 

Học phần

tiên quyết

Quy đổi tương đương học phần

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Tiếng Anh học thuật 1

EAB101

3

0

90

0

60

Không

Bậc 1 theo KNLNNVN hoặc tương đương

2

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

0

90

0

60

EAB101

Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương

3

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

EAB102

Bậc 3 theo KNLNNVN hoặc tương đương

4

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

Bậc 4 theo KNLNNVN hoặc tương đương

5

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121