TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số |
Phân bổ thời gian |
Học phần tiên quyết |
|||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
||||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
20 |
|||||||
Bắt buộc |
14 |
|||||||
Triết học Mác – Lenin |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lenin |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
||
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
Tin học |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
|||
Giáo dục thể chất |
||||||||
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
||||||||
Tiếng Anh* |
||||||||
Tự chọn |
6 |
|||||||
Sinh viên chọn một (01) trong ba (03) học phần sau |
||||||||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
Không |
||
Tâm lý học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
Không |
||
Sinh viên chọn một (01) trong hai (02) học phần sau) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
Không |
||
Phát triển kỹ năng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
Không |
||
Tiếng Việt cơ bản 1 |
3 |
22.5 |
22.5 |
15 |
71.25 |
Không |
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
||||||||
Khối kiến thức cơ sở ( của khối ngành, nhóm và ngành) |
33 |
|||||||
Tiếng Pháp thực hành B1_Giao tiếp tương tác |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
Không |
||
Tiếng Pháp thực hành B2_Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 1 |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 2 |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 3 |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 4 |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp thực hành C1_Kinh tế Xã hội và Văn hóa 1 |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế Xã hội và Văn hóa 2 |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế Xã hội và Văn hóa 3 |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế Xã hội và Văn hóa 4 |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Thực hành biên dịch |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Thực hành phiên dịch |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Khối kiến thức ngành, chuyên ngành |
||||||||
Khối kiến thức ngôn ngữ học tiếng Pháp |
12 |
|||||||
Văn hóa-Văn minh Pháp |
3 |
33 |
21 |
4.5 |
91.5 |
|||
Tổ chức Pháp ngữ và quan hệ kinh tế |
3 |
33 |
21 |
4.5 |
91.5 |
|||
Ngữ pháp học tiếng Pháp |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Ngữ âm-Từ vựng học tiếng Pháp |
3 |
33 |
21 |
4.5 |
91.5 |
|||
Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Pháp Thương mại |
30 |
|||||||
Kiến thức bắt buộc |
27 |
|||||||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 1: Kinh tế vi mô-vĩ mô |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 2: Marketing quốc tế |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 3: Tài chính quốc tế |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 4: Giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 5: Đàm phán thương mại quốc tế |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 6: Luật thương mại |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 7: Truyền thông |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 8: Thực hành biên dịch kinh tế thương mại |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 9: Thực hành phiên dịch kinh tế thương mại |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn một (01)trong số các học phần sau) |
3 |
|||||||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 11: Du lịch |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 13: Tiếp cận nghề nghiệp |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 14: Thực hành dịch trong đàm phán thương mại quốc tế |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 15: Thực hành dịch trong giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 16: Ngân hàng |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 17: Quản trị bán hàng |
3 |
12 |
42 |
36 |
60 |
|||
Khối kiến thức chuyên ngành thương mại quốc tế |
33 |
|||||||
Kiến thức bắt buộc |
27 |
|||||||
Kinh tế vi mô |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Kinh tế vĩ mô |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Môi trường kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Chính sách thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Logistics và vận tải quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Marketing trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Tài chính quốc tế |
TCHF414 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn 02 (hai) trong số các học phần sau |
6 |
82.5 |
||||||
Truyền thông số trong kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
|||
Thương mại điện tử |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Nguyên lý kế toán |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
|||
Quản lý chuỗi cung ứng |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
|||
Kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Kinh tế quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
|||
Toàn cầu hóa kinh tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Đàm phán kinh tế quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
MKTH407 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
|
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Quản trị học |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Đổi mới sáng tạo |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
Không |
||
Đối với sinh viên chuyển tiếp sang học tại Hauts de France, các học phần sau được thực hiện tại Hauts de France và sẽ được cộng nhận tương đương với các học phần tại FTU |
||||||||
Logistique internationale |
4 |
36 |
Tương đương với học phần Logistics và vận tải quốc tế (TMAH305) |
|||||
Droit international et communautaire des affaires |
4 |
36 |
Tương đương với học phần Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế (PLUF310) |
|||||
Marketing international |
4 |
36 |
Tương đương với học phần Marketing trong kinh doanh quốc tế (MKTH306) |
|||||
Finance internationale |
4 |
36 |
Tương đương với học phần Tài chính quốc tế (TCHF414) |
|||||
Communication commerciale et approche interculturelle + Culture technologique et connaissance de l’entreprise |
4 |
36 |
Tương đương với học phần Thương mại điện tử (TMAH306) |
|||||
Nouvelles technologies de l’information et outils multimedias |
4 |
36 |
Tương đương với học phần Truyền thông số trong kinh doanh (TTSH201) |
|||||
Thực tế doanh nghiệp và Hướng nghiệp |
8 |
|||||||
Xây dựng dự án kinh doanh và khởi nghiệp |
2 |
0 |
30 |
45 |
30 |
Không |
||
Thực tế doanh nghiệp 1 |
2 |
0 |
0 |
90 |
0 |
|||
Thực tế doanh nghiệp 2 |
2 |
0 |
0 |
90 |
0 |
|||
Thực tế doanh nghiệp 3 |
2 |
0 |
0 |
90 |
0 |
|||
Học phần tốt nghiệp |
9 |
|||||||
Đối với sinh viên không chọn chuyển tiếp sang Hauts de France sẽ thực hiện học phần “Khóa luận tốt nghiệp” sau tại FTU: |
||||||||
Khóa luận tốt nghiệp |
9 |
|||||||
Đối với sinh viên chọn chuyển tiếp sang Hauts de France sẽ thực hiện học phần tốt nghiệp bằng 02 học phần sau tại Hauts de France: |
||||||||
UE 4 Projets tuteurés (Dự án có hướng dẫn : sau khi tiến hành làm dự án thì phải làm Báo cáo dự án và phải Bảo vệ Báo cáo |
5 |
|||||||
UE 5 Stage ((de préférence à l’étranger) (Thực tập : ưu tiên thực tập ở nước ngoài: sau khi đi thực tập doanh nghiệp phải viết Báo cáo và Bảo vệ Báo cáo) |
10 |
*Ghi chú: đối với chương trình Ngoại ngữ 2:
Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Pháp Thương mại chuyên ngành phụ Thương mại quốc tế là Tiếng Anh. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt Nam (KNLNNVN ) ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau:
- Sinh viên xuất trình được chứng chỉ tiếng Anh đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;
- Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) như sau:
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số |
Phân bổ thời gian |
Học phần tiên quyết |
Quy đổi tương đương học phần |
|||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
|||||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận (2) |
||||||||
1 |
Tiếng Anh học thuật 1 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
Bậc 1 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
|
2 |
Tiếng Anh học thuật 2 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB101 |
Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
|
3 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB102 |
Bậc 3 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
|
4 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB111 |
Bậc 4 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
|
5 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB121 |