- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
– Về kiến thức: Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên:
MT1: Kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của các nước thuộc Cộng đồng Pháp ngữ ở khu vực châu Phi, Ấn Độ Dương và các nước Ả Rập;
MT2: Kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của các nước thuộc Cộng đồng Pháp ngữ ở khu vực Đông Nam Á và Thái Bình Dương ;
MT3: Kiến thức cơ bản về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của các nước thuộc Cộng đồng Pháp ngữ ở vùng Ca-ri-bê, Bắc Mỹ và châu Âu ;
- Về kỹ năng: Học phần này nhằm hình thành, phát triển cho sinh viên:
MT4: Kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong giao tiếp về một vấn đề chính trị kinh tế xã hội của một hay nhiều quốc gia trong cộng đồng Pháp ngữ;
MT5: Kỹ năng thích nghi với môi trường văn hóa, xã hội Pháp ngữ;
MT6: Kĩ năng tìm tài liệu, làm việc độc lập, làm việc nhóm, thuyết trình, trao đổi, thảo luận bằng tiếng Pháp;
- Về năng lực tự chủ, trách nhiệm: Học phần này nhằm giúp sinh viên:
MT7: tạo tính tự chủ và trách nhiệm trong việc tự học, tự nghiên cứu để không ngừng tích lũy kiến thức về Tổ chức Pháp ngữ và mối quan hệ kinh tế giữa các nước thành viên; cởi mở trong giao tiếp, có xu hướng hội nhập, tinh thần Pháp ngữ, tôn trọng sự khác biệt của các nền văn hóa.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (Thuyết trình, thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
La Francophonie, c’est quoi ? |
2 |
1 |
0 |
5 |
4,5,6,7 |
2 |
L’Afrique de l’Ouest |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,4,5,6,7 |
3 |
L’Afrique centrale |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,4,5,6,7 |
4 |
L’Afrique des grands lacs |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,4,5,6,7 |
5-6 |
L’Océan indien |
4 |
2 |
0 |
10 |
1,4,5,6,7 |
7-8 |
Les pays arabes |
4 |
2 |
0 |
10 |
1,4,5,6,7 |
9 |
Révision Test 1 |
0 |
3 |
0 |
5 |
1,4,5,6,7 |
10-11 |
L’’Asie du Sud-Est |
4 |
2 |
2.5 |
10 |
2,4,5,6,7 |
12-13 |
L’Océan Pacifique |
4 |
2 |
0 |
10 |
2,4,5,6,7 |
14 |
Les Caraibes |
2 |
1 |
0 |
5 |
3,4,5,6,7 |
15 |
L’Amérique du Nord |
2 |
1 |
0 |
5 |
3,4,5,6,7 |
16-17 |
L’Europe |
4 |
2 |
2 |
10 |
3,4,5,6,7 |
18 |
Test 2 et Révision générale |
1 |
2 |
0 |
6.5 |
1,2,3,4,5,6,7 |
Tổng cộng (tiết) |
33 |
21 |
4.5 |
91.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)
Đánh giá mức độ tham gia xây dựng bài, kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm…
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức |
Tỷ lệ |
Kiểm tra giữa kỳ lần 1 |
15% |
Kiểm tra giữa kỳ lần 2 |
15% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá
* Đánh giá thường xuyên
– Hình thức: Nói hoặc/và viết
– Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập về nhà, bài thực hành theo nhóm trên lớp, bài thực hành được giao về nhà, bài thuyết trình theo theo nhóm
– Tiêu chí đánh giá:
+Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời tốt các câu hỏi trên lớp: 3 điểm
+ Làm đầy đủ và tốt bài tập trên lớp, bài tập về nhà : 4 điểm (bài tập có sẵn trong giáo trình, có thể có bài tập giảng viên cho thêm).
+ Trình bày tốt bài thuyết trình nói theo nhóm theo chủ đề được phân công, các thành viên trong nhóm trả lời tốt các câu hỏi do giảng viên và các sinh viên khác nêu ra: 3 điểm
* Kiểm tra giữa kỳ
– Hình thức: hai bài viết, mỗi bài làm trong thời gian 45 phút, được thực hiện ở buổi thứ 9 và buổi thứ 18. Trong mỗi bài có các câu trắc nghiệm, câu trả lời đúng sai, nối câu hỏi với câu trả lời, câu hỏi cần trả lời ngắn, câu tự luận.
– Nội dung:
+ Bài thứ nhất: nội dung từ buổi thứ 1 đến buổi thứ 8
+ Bài thứ hai: nội dung từ buổi thứ 10 đến buổi thứ 17
– Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trắc nghiệm hoặc câu hỏi trả lời đúng/sai, nối câu hỏi với câu trả lời, câu hỏi ngắn : 5 điểm
+ Trả lời đầy đủ, đúng câu hỏi tự luận: 5 điểm
* Thi kết thúc học phần
– Hình thức: Một bài thi viết được thực hiện trong thời gian 60 phút, bao gồm hai phần : trắc nghiệm hoặc câu hỏi trả lời đúng/sai, nối câu hỏi với câu trả lời, câu hỏi cần trả lời ngắn (chiếm 50%) và câu tự luận (chiếm 50%)
– Nội dung: Các vấn đề đã được học, thực hành từ đầu học phần cho đến hết học phần.
– Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trắc nghiệmhoặc câu hỏi trả lời đúng/sai, nối câu hỏi với câu trả lời : 5 điểm
+ Trả lời đầy đủ, đúng câu hỏi tự luận: 5 điểm
3.4 Các thành phần đánh giá
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Chuyên cần
– Tham gia xây dựng bài
– Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
– Số lần có mặt trên lớp – Tham gia vào bài học trên lớp. – Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
6,7 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kiến thức văn hóa |
1,2,3,4,5,6,7 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
+ Kiến thức ngôn ngữ + Kiến thức văn hóa |
1,2,3,4,5,6,7 |
60% |
Tổng: |
100% |