- MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc tế, với những nội dung chính sau:
- Những vấn đề chung về hệ thống tài chính và tiền tệ quốc tế
- Thị trường vốn quốc tế và vấn đề tỷ giá, ngoại hối
- Các chính sách tiền tệ.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-2 |
La balance des paiements |
2 |
4 |
4 |
6 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
3-7 |
Le marché des changes |
5 |
10 |
10 |
15 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
8-11 |
Les marrchés financiers internationaux |
4 |
8 |
8 |
12 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
12-14 |
Le système monétaire international |
1 |
8 |
6 |
9 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
15 |
Régulation international |
0 |
3 |
2 |
3 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
16 |
Ôn tập |
0 |
3 |
2 |
5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
17 |
Ôn tập |
0 |
3 |
2 |
5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
18 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
2 |
5 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
Tổng cộng (3TC) |
12 |
42 |
36 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10%):
– Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp
– Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học.
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức |
Tỷ lệ |
Kiểm tra giữa kỳ (1 bài) |
30% |
Thi kết thúc học phần |
60% |
3.3. Tiêu chí đánh giá
* Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:
– Nội dung: theo nội dung bài giảng
– Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm
+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm
* Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học:
– Hình thức: Thuyết trình hoặc bài tập tự luận
– Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh
– Tiêu chí đánh giá:
+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm
+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm
+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm
+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm
+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm
* Kiểm tra giữa kỳ (không quá 90 phút/bài): gồm 1 bài vào buổi thứ 18
– Hình thức: Thi viết
– Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần
– Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm
Tổng: 10 điểm
* Thi kết thúc học phần:
– Hình thức: Thi viết (không quá 90 phút)
– Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần
– Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bán trắc nghiệm (có giải thích), các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống và đặt câu.
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm
Tổng: 10 điểm
3.4 Các thành phần đánh giá
Thang điểm: 10.
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Chuyên cần
– Tham gia xây dựng bài
– Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
– Số lần có mặt trên lớp – Tham gia vào bài học trên lớp. – Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm |
5,6,7 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần |
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm + Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm |
1,2,3,4,5,6,7 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm + Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm |
1,2,3,4,5,6,7 |
60% |
Tổng: |
100% |