2021: CHƯƠNG ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ (MÃ SỐ 7310101) CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ ĐỐI NGOẠI (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

0
8

 

TT

Tên học phần

HP

 

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Học phần

tiên quyết

 

Trên lớp

Tiểu luận. bài tập lớn. thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết 

Thực hành, thảo luận

1.

Kiến thức giáo dục đại cương 

 

41

 

 

 

 

 

1.1 

Lý luận chính trị

 

11

         

1

Triết học Mác-Lênin

TRI114E

3

27

18

27

78

không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

TRI115E

2

21

9

13.5

56.5

không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRI116E

2

21

9

13.5

56.5

TRI114E

TRI115E

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104E

2

21

9

13.5

56.5

TRI114E

TRI115E

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRI117E

2

21

9

13.5

56.5

TRI114E

TRI115E

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học

 

18

         

6

Xã hội học đại cương

XHH101E

3

30

15

22.5

82.5

không

7

Lịch sử thế giới

LSU101E

3

30

15

22.5

82.5

không

8

Tâm lý học đại cương

TLH101E

3

30

15

22.5

82.5

không

9

Toán trong khoa học quản lý

TOA104E

3

30

15

22.5

82.5

không

10

Kỹ năng phát triển nghề nghiệp

KDO441E

3

30

15

22.5

82.5

không

 

Tự chọn

             

11

Nghiên cứu văn học

TAN111E

3

15

30

45

60

không

12

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100E

3

22.5

22.5

33.75

71.25

không

1.3

Ngoại ngữ 

 

12

         

13

Đọc hiểu nâng cao I

TAN207E

3

15

30

22.5

82.5

không

14

Viết luận nâng cao I

TAN209E

3

22

23

34.5

70.6

không

15

Ngoại ngữ II – Tiếng Pháp I

TPH103E

3

21

48

0

81

không

16

Ngoại ngữ II – Tiếng Pháp II

TPH104E

3

21

48

0

81

TPH103E

1.4

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

     

165

     

2.

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

90

 

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành, khối ngành

 

21

 

 

 

 

 

17

Nguyên lý kinh tế vi mô

KTE202E

3

45

0

22.5

82.5

không

18

Nguyên lý kinh tế vĩ mô

KTE204E

3

45

0

22.5

82.5

không

19

Kinh tế lượng

KTE309E

3

45

0

22.5

82.5

không

20

Nguyên lý tài chính 

TCH302E

3

30

15

22.5

82.5

KTE204E

21

Thống kê

TOA301E

3

30

15

22.5

82.5

TOA104E

22

Lịch sử các học thuyết kinh tế

KTE301E

3

30

15

22.5

82.5

không

23

Quan hệ quốc tế

TRI202E

3

30

15

22.5

82.5

không

2.2

Khối kiến thức ngành và chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

2.2.1

Học phần bắt buộc

 

39

 

 

 

 

 

24

Kinh tế học vi mô nâng cao

KTE401E

3

45

0

22.5

82.5

KTE202E

25

Kinh tế học vĩ mô nâng cao

KTE402E

3

45

0

22.5

82.5

KTE204E

26

Kinh tế học quốc tế I

KTE216E

3

45

0

22.5

82.5

KTE202E

27

Kinh tế học quốc tế II

KTE316E

3

45

0

22.5

82.5

KTE216E

28

Kinh tế kinh doanh

KTE312E

3

30

15

22.5

82.5

Không

29

Kinh tế phát triển 

KTE406E

3

45

0

22.5

82.5

KTE204E

30

Kế toán căn bản

KET201E

3

30

15

22.5

82.5

không

31

Quản trị căn bản 

QTR303E

3

30

15

22.5

82.5

không

32

Những vấn đề pháp luật và đạo đức trong kinh doanh

PLU201E

3

30

15

22.5

82.5

không

33

Marketing căn bản 

MKT301E

3

30

15

22.5

82.5

Không

34

Kinh doanh quốc tế 

KDO307E

3

30

15

22.5

82.5

không

35

Logistics và vận tải quốc tế

TMA305E

3

30

15

22.5

82.5

TMA302E

36

Giao dịch thương mại quốc tế 

TMA302E

3

30

15

22.5

82.5

không

2.2.2

Học phần tự chọn (sinh viên chọn 10 học phần)

 

30

 

 

 

 

 

37

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

KDO305E

3

30

15

22.5

82.5

không

38

Kinh tế môi trường

KTE404E

3

45

0

22.5

82.5

KTE202E

39

Kinh tế học về Biến đổi khí hậu và môi trường (*)

KTE320E

3

45

0

22.5

82.5

KTE202E

40

Nguyên lý quản lý kinh tế

DTU301E

3

30

15

22.5

82.5

không

41

Đầu tư quốc tế

DTU310E

3

30

15

22.5

82.5

không

42

Quản trị dự án đầu tư quốc tế

TMA315E

3

30

15

22.5

82.5

không

43

Chuyển giao công nghệ

TMA406E

3

30

15

22.5

82.5

không

44

Văn hóa trong kinh doanh quốc tế

KTE319E

3

30

15

22.5

82.5

không

45

Quản lý rủi ro và bảo hiểm

TMA308E

3

30

15

22.5

82.5

Không

46

Quản lý chuỗi cung ứng

TMA313E

3

30

15

22.5

82.5

Không

47

Chiến lược quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu

SCS401E

3

30

15

22.5

82.5

TMA313E

48

Thuận lợi hóa thương mại

TMA410E

3

30

15

22.5

82.5

KTE312E

49

Thương mại dịch vụ

TMA412E

3

30

15

22.5

82.5

Không

50

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301E

3

30

15

22.5

82.5

Không

51

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306E

3

30

15

22.5

82.5

Không

52

Sở hữu trí tuệ

TMA408E

3

30

15

22.5

82.5

Không

53

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

MKT407E

3

30

15

22.5

82.5

Không

54

Đàm phán và Quản trị xung đột

KDO302E

3

30

15

22.5

82.5

Không

55

Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh

KDO412E

3

30

15

22.5

82.5

Đã tích lũy từ 60 TC trở lên

56

Nghiệp vụ hải quan

TMA310E

3

30

15

22.5

82.5

TMA305E

57

Thuế và hệ thống thuế Việt Nam

TMA320E

3

30

15

22.5

82.5

không

58

Kinh tế học tài chính

TCH341E

3

30

15

22.5

82.5

TOA104E

59

Thị trường tài chính và định chế tài chính

TCH401E

3

30

15

22.5

82.5

TCH302E

60

Tiền tệ – Ngân hàng

TCH303E

3

30

15

22.5

82.5

KTE204E

61

Thanh toán quốc tế

TCH412E

3

30

15

22.5

82.5

TMA302E

62

Quản trị rủi ro tài chính

TCH409E

3

30

15

22.5

82.5

TCH302E

63

Phân tích và đầu tư chứng khoán

DTU401E

3

30

15

22.5

82.5

TCH302E

64

Tài chính doanh nghiệp

TCH321E

3

30

15

22.5

82.5

TCH302E

65

Kế toán quản trị

KET310E

3

15

30

45

60

KET201E

66

Quản trị nguồn nhân lực

QTR403E

3

30

15

22.5

82.5

không

67

Marketing quốc tế

MKT401E

3

30

15

22.5

82.5

MKT301E

68

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh

MKT402E

3

30

15

22.5

82.5

MKT301E

69

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế

MKT408E

3

30

15

22.5

82.5

MKT301E

70

Thương mại điện tử

TMA306E

3

30

15

22.5

82.5

không

71

Sáng tạo xã hội

TMA202E

3

28

17

25.5

82.5

không

72

Sáng tạo kinh doanh

TMA327E

3

28

17

25.5

82.5

không

73

Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số 

AID300E

3

30

15

22.5

82.5

không

74

Cơ sở dữ liệu

TIN313E

3

30

15

22.5

82.5

không

75

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học 

TIN314E

3

30

15

22.5

82.5

không

76

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTE206E

3

30

15

22.5

82.5

Không

77

Nghe nói nâng cao I

TAN211E

3

15

30

45

60

không

78

Nghe nói nâng cao II

TAN204E

3

15

30

45

60

TAN211E

3.

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

 

 

 

79

Thực tập giữa khóa

KTE506E

3

       

Hoàn thành đủ 45 TC

4.

Học phần tốt nghiệp

Sinh viên có 2 lựa chọn:

 

9

 

 

 

 

 

4.1

Lựa chọn 1: dành cho SV đi chuyển tiếp tại CSU (79+80)

             

80

Chuyên đề cuối khóa

KTE501E

3

 

 

 

 

 

81

Chọn 02 học phần trong danh sách các học phần tự chọn mục 2.2.2 và các học phần tự chọn học tại CSU được công nhận chuyển điểm về FTU thuộc phụ lục; các học phần không được trùng nhau 

 

6

 

 

 

 

 

4.2

Lựa chọn 2: Khóa luận tốt nghiệp (dành cho SV không đi chuyển tiếp tại CSU)

KTE528E

9

       

Hoàn thành đủ 125 TC

 

TỔNG CỘNG 

 

143