Ngành Ngôn ngữ Anh{NNA} Chương trình đào tạo từ K60 trở đi2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: NGÔN NGỮ ANH (MÃ SỐ:7220201) CHUYÊN...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: NGÔN NGỮ ANH (MÃ SỐ:7220201) CHUYÊN NGÀNH: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI

 

bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

STT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

LT (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

41

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         

1

Triết học Mác-Lênin

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế Chính trị

Mác-Lênin

TRI115

2

21

9

13,5

56,5

Không

3

Chủ nghĩa Xã hội

Khoa học

TRI116

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 

TRI117

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh 

TRI104

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học

21

         

1.2.1

Học phần bắt buộc

18

         

6

Kinh tế vi mô

KTE201

3

45

0

22.5

82,5

Không

7

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

45

0

22.5

82,5

Không

8

Pháp luật đại cương

PLU111

3

30

15

22.5

82,5

Không

9

Tin học 

TIN206

3

30

30

0

90

Không

10

Tiếng Anh cơ bản 1

TAN103

3

15

30

45

60

Không

11 Tiếng Anh cơ bản 2 TAN104 3 15 30 45 60 Không

1.2.2

Học phần tự chọn (SV chọn 01 trong 04 học phần sau đây)

3

       

12

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

22.5

82,5

Không

13

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

30

15

22.5

82,5

Không

14

Tư duy logic và PPNC

PPH106

3

30

15

22.5

82,5

Không

15

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22,5

22,5

33,75

71,25

Không

1.3

Ngoại ngữ

9

         

16

Ngoại ngữ 2 – phần 1

TPH163, TTR163, TNH163

3

0

90

0

60

Không

17

Ngoại ngữ 2- phần 2

TPH164, TTR164, TNH164

3

0

90

0

60

TPH163TTR163TNH163

18

Ngoại ngữ 2 – phần 3

TPH165, TTR165, TNH165

3

0

90

0

60

TPH164TTR164TNH164

1.4

Giáo dục thể chất

           

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

           

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

75

         

2.1

Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành)

15

         

2.1.1

Học phần bắt buộc

9

         

19

Ngữ âm học tiếng Anh

TAN106

3

27

18

27

78

Không

20

Ngữ nghĩa học tiếng Anh

TAN118

3

27

18

27

78

Không

21

Ngữ pháp học tiếng Anh

TAN107

3

27

18

27

78

Không

2.1.2

Học phần tự chọn (SV chọn 02 trong 04 học phần sau đây)

6

         

22

Dẫn luận ngôn ngữ học

NGO203

3

30

15

22,5

82,5

Không

23

Văn hoá Anh – Mỹ

TAN109

3

15

30

45

60

Không

24

Văn học Anh – Mỹ

TAN111

3

15

30

45

60

Không

25

Giao tiếp liên văn hóa

TAN120

3

15

30

45

60

Không

2.2

Kiến thức ngành

27

         

2.2.1

Học phần bắt buộc

24

         

26

Nghe 1

TAN205

3

15

30

45

60

TAN104

27

Nói 1

TAN203

3

15

30

45

60

TAN104

28

Đọc 1

TAN207

3

15

30

45

60

TAN104

29

Viết 1

TAN209

3

15

30

45

60

TAN104

30

Nghe 2

TAN206

3

15

30

45

60

TAN205

31

Nói 2

TAN204

3

15

30

45

60

TAN203

32

Đọc 2

TAN208

3

15

30

45

60

TAN207

33

Viết 2

TAN210

3

15

30

45

60

TAN209

2.2.2

Học phần tự chọn (SV chọn 01 trong 02 học phần sau đây)

3

         

34

Viết 3

TAN304

3

15

30

45

60

TAN210

35

Nói 3

TAN303

3

15

30

45

60

TAN204

2.3

Kiến thức chuyên ngành

33

         

36

Tiếng Anh thương mại

TAN305

3

21

24

36

69

Không

37

Biên dịch 1

TAN306

3

15

30

45

60

TAN207, TAN209

38

Phiên dịch 1

TAN308

3

15

30

45

60

TAN203,

TAN205

39

Biên dịch 2

TAN307

3

15

30

45

60

TAN306

40

Phiên dịch 2

TAN309

3

15

30

45

60

TAN308

41

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 1 – Nguyên lý kinh tế

TAN402

3

30

15

22.5

82,5

TAN305

42

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 2 – Kinh doanh quốc tế

TAN403

3

30

15

22.5

82,5

TAN305

43

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3 – Giao tiếp kinh doanh

TAN407

3

15

30

45

60

TAN305

44

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 4 – Nguyên lý Marketing

TAN408

3

27

18

27

78

TAN305

45

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 5 – Tài chính

TAN410

3

27

18

27

78

TAN305

46

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 6 – Hợp đồng Thương mại Quốc tế

TAN409

3

15

30

45

60

TAN305,

TAN407

2.4

Kiến thức bổ trợ 

18

         

2.4.1

Kiến thức bổ trợ bắt buộc

12

         

47

Quan hệ Kinh tế Quốc tế

KTE306

3

30

15

22,5

82,5

  Không

48

Thanh toán Quốc tế

TCH412

3

30

15

22,5

82,5

Không

49

Giao dịch Thương mại Quốc tế

TMA302

3

30

15

22,5

82,5

Không

50

Pháp luật Kinh doanh Quốc tế

PLU410

3

30

15

22,5

82,5

PLU111

2.4.2

Kiến thức bổ trợ tự chọn (2/13)

6

         

51

Logistics và Vận tải Quốc tế

TMA305

3

30

15

22,5

82,5

TMA302

52

Bảo hiểm trong Kinh doanh

TMA402

3

30

15

22,5

82,5

TMA302,

TAN305

53

Marketing trong Kinh doanh Quốc tế 

 

3

30

15

22,5

82,5

Không

54

Tài chính Quốc tế 

TCH414

3

30

15

22,5

82,5

Không

55

Chính sách Thương mại Quốc tế 

TMA301

3

30

15

22,5

82,5

Không

56

Quản lý Rủi ro trong KDQT 

KDO402

3

30

15

22,5

82,5

KDO307

TAN403

57

Quản trị học  

QTR303

3

30

15

22,5

82,5

Không

58

Tài chính Tiền tệ

TCH301

3

30

15

22,5

82,5

KTE201,

KTE203

59

Kinh tế Quốc tế 

 

3

30

15

22,5

82,5

KTE201

60

Truyền thông trong Kinh doanh Quốc tế

MKT408

3

30

15

22,5

82,5

Không

61

Đổi mới sáng tạo 

TMA319

3

30

15

22,5

82,5

Không

62

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22,5

82,5

Không

63

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN314

3

30

15

22,5

82,5

Không

2.5

Thực tập giữa khóa

3

         

64

Thực tập giữa khóa

TAN501

3

15

30

45

60

 

2.6

Học phần tốt nghiệp 

9

         

65

Khóa luận tốt nghiệp 

TAN531

9

45

90

135

180

 

 

* Ghi chú: Đối với học phần Ngoại ngữ 2 – phần 1, Ngoại ngữ – phần 2, Ngoại ngữ 2 – phần 3, sinh viên được lựa chọn một trong các ngôn ngữ sau: Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật.

 

Xem thêm