bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức
Số TT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số TC |
Phân bổ tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
||||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
|||||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
||||||||
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
||||||||
1.1 |
Kiến thức bắt buộc |
26 |
|||||||
1 |
Triết học Mác – Lênin Marxist – Leninist Philosophy |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
KHÔNG |
||
2 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marxist – Leninist Political Economy |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
KHÔNG |
||
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
4 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific socialism |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of the Communist Party of Vietnam |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
6 |
Pháp luật trong khách sạn Law in Hospitality |
PLYE218 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
|
7 |
Tin học và Công nghệ thông tin trong khách sạn Computer Science and Technology Applied in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
8 |
Phát triển kỹ năng và định hướng nghề nghiệp trong khách sạn Skills Development and Career Orientation in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
9 |
Tâm lý học kinh doanh Business Psychology |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
10 |
Giao tiếp đa văn hoá Intercultural Communication |
TANE112 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
|
11 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
Giáo dục thể chất |
|||||||||
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|||||||||
* |
Ngoại ngữ 2 |
||||||||
1.2 |
Kiến thức tự chọn (Sv chọn 1 môn) |
3 |
|||||||
12 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam (Vietnamese Culture) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
13 |
Lịch sử văn minh thế giới (Word Civilization History) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
14 |
Di sản văn hoá Việt Nam và thế giới (Cultural Heritage) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
15 |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
3 |
22.5 |
22.5 |
15 |
71.25 |
Chỉ dành cho sinh viên người nước ngoài |
||
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
86 |
||||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành |
33 |
|||||||
2.1.1 Kiến thức bắt buộc |
30 |
||||||||
16 |
Kinh tế vi mô Microeconomics |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
17 |
Kinh tế vĩ mô Macroeconomics |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
18 |
Tổng quan về ngành khách sạn Introduction to Hospitality Industry |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
19 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
20 |
Quản trị học Principles of Management |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
21 |
Phân tích dữ liệu Data Analysis |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
Ngoại ngữ (bắt buộc) |
|||||||||
22 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
KHÔNG |
||
23 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) English for Specific Purpose 2 (Business Communication) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|||
24 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị khách sạn) English for Specific Purpose 3 (Hospitality Management) |
3 |
0 |
60 |
0 |
90 |
|||
25 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) English for Specific Purpose 5(Public Speaking) |
3 |
24 |
36 |
0 |
90 |
|||
2.1.2 Kiến thức tự chọn (Sv chọn 1 môn) |
3 |
||||||||
26 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence) |
3 |
0 |
60 |
0 |
90 |
|||
27 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) English for Specific Purpose 4 (Contract) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|||
2.2 Kiến thức ngành |
53 |
||||||||
2.2.1. Kiến thức bắt buộc |
38 |
||||||||
Kiến thức vận hành khách sạn |
|||||||||
28 |
Quản trị dịch vụ Service Management Module 1: Quản trị dịch vụ (Service Management) Module 2: Dịch vụ khách hàng (Customer Service Skills) |
5 |
45 |
24 |
54 |
127 |
|||
29 |
Quản trị nghiệp vụ lễ tân khách sạn Hotel Front Office Management Module 1: Nghiệp vụ lễ tân và Đặt phòng (Reception and Reservations) Module 2: Quầy thông tin và Hỗ trợ khách hàng (Concierge and Guest Services) |
5 |
18 |
84 |
45 |
103 |
|||
30 |
Quản trị nghiệp vụ buồng khách sạn Housekeeping Management Module 1: Nghiệp vụ buồng phòng 1 (Housekeeping 1) Module 2: Nghiệp vụ buồng phòng 2 (Housekeeping 2) |
5 |
18 |
84 |
45 |
103 |
|||
31 |
Quản trị dịch vụ nhà hàng và quầy bar (Restaurant and Bar Service Management) Module 1: Dịch vụ nhà hàng và quầy bar 1 (Restaurant and Bar service 1) Module 2: Dịch vụ nhà hàng và quầy bar 2 (Restaurant and Bar service 2) |
5 |
18 |
84 |
45 |
103 |
|||
32 |
Văn hoá Ẩm thực Food Culture |
QKSE307 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Kiến thức quản trị kinh doanh khách sạn |
|||||||||
33 |
Quản trị nguồn nhân lực trong khách sạn Human Resource Management in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
34 |
Quản trị tài chính trong khách sạn Financial Management in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KETE201 |
||
35 |
Quản trị sự kiện trong khách sạn Event Management in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
36 |
Marketing trong khách sạn Marketing in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
37 |
Quản trị chiến lược trong khách sạn Strategic Management in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
2.2.2. Kiến thức tự chọn (Sv chọn 5 môn) |
15 |
||||||||
38 |
Nghiên cứu tâm lý và hành vi của khách hàng trong khách sạn Psychology and Consumer Insight in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
39 |
Quản trị chất lượng trong khách sạn Quality Management in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
40 |
Khởi sự kinh doanh và Quản trị khách sạn vừa và nhỏ New Venture and SME Management in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
41 |
Nguyên lý quản lý resort Principles of Resort Management |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
42 |
Marketing số trong khách sạn Digital Marketing in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
43 |
Quản trị doanh thu và chi phí trong khách sạn Revenue Management and Cost Control in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
44 |
Đạo đức kinh doanh và lãnh đạo trong khách sạn Business Ethics and Leadership in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
45 |
Quản trị đổi mới trong khách sạn Innovation Management in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
46 |
Quản trị thay đổi trong khách sạn Change Management in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
47 |
Kế toán quản trị trong khách sạn Managerial Accounting in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
48 |
Thương mại điện tử trong khách sạn E-Commerce in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
49 |
Quản trị hệ thống thông tin trong khách sạn Managing Information System in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
50 |
Quản trị sản xuất và tác nghiệp trong khách sạn Operations Management in Hospitality |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
51 |
Quản lý và giám sát khách sạn (Hotel Supervison and Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
52 |
Quản trị cơ sở vật chất khách sạn (Hospitality Facilities Management) |
3 |
27 |
18 |
22.5 |
82.5 |
|||
53 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
54 |
Lập trình cho Phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KHÔNG |
||
55 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên số (AI in the Era of Digital transformation) |
AIDH300 |
3 |
KHÔNG |
|||||
10 |
|||||||||
56 |
FIC1- Thực tập bổ trợ kiến thức 1 |
5 |
|||||||
57 |
FIC2- Thực tập bổ trợ kiến thức 2 |
5 |
|||||||
2.4. Học phần tốt nghiệp Graduation Course |
9 |
||||||||
58 |
FIC 5- Khoá luận tốt nghiệp – Dự án Sáng tạo Graduation thesis – Innovation Project |
9 |
|||||||
Tổng cộng Total |
137 |
*FIC = FBA Industry Connection
* Các học phần ngoại ngữ 2 (sử dụng một trong các thứ tiếng: tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Sinh viên CTCLC QTKS phải tích lũy các học phần này nhằm đạt được chuẩn đầu ra theo quy định. Những học phần này không tính vào số tín chỉ của chương trình nhưng được xem như là điều kiện cần để công nhận tốt nghiệp.