2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN (MÃ SỐ: 7810201) (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh)

0
15

 

 bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

 

Số TT

Tên học phần

Mã học phần

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Học phần tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)

Tự học có hướng dẫn (4)

Lý thuyết (thuyết giảng) (1)

Thực hành, thảo luận (2)

1. Khối kiến thức giáo dục đại cương

32

         

1.1

Kiến thức bắt buộc

26

         

1

Triết học Mác – Lênin

Marxist – Leninist Philosophy

TRIH114

3

27

18

27

78

KHÔNG

2

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marxist – Leninist Political Economy

TRIH115

2

21

9

13.5

56.5

KHÔNG

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

TRIH104

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

4

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

TRIH116

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Communist Party of Vietnam

TRIH117

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

6

Pháp luật trong khách sạn

Law in Hospitality

PLYE218

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

7

Tin học và Công nghệ thông tin trong khách sạn

Computer Science and Technology Applied in Hospitality

TINE207

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

8

Phát triển kỹ năng và định hướng nghề nghiệp trong khách sạn

Skills Development and Career Orientation in Hospitality

QKSE201

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

9

Tâm lý học kinh doanh

Business Psychology

TLHE104

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

10

Giao tiếp đa văn hoá

Intercultural Communication

TANE112

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

11

Phương  pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTEE206

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

 

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             

*

Ngoại ngữ 2

             

1.2

Kiến thức tự chọn

(Sv chọn 1 môn)

3

         

12

Cơ sở văn hóa Việt Nam

(Vietnamese Culture)

NGOE101

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

13

Lịch sử văn minh thế giới (Word Civilization History)

QKSE204

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

14

Di sản văn hoá Việt Nam và thế giới

(Cultural Heritage)

QKSE203

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

15

Tiếng Việt cơ bản 1

TVIH100

3

22.5

22.5

15

71.25

Chỉ dành cho sinh viên người nước ngoài

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 

86

         

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành

33

         
 

2.1.1 Kiến thức bắt buộc

30

         

16

Kinh tế vi mô

Microeconomics

KTEE201

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

17

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

KTEE203

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

18

Tổng quan về ngành khách sạn

Introduction to Hospitality Industry

QKSE202

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

19

Nguyên lý kế toán
Principles of Accounting

KETE201

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

20

Quản trị học

Principles of Management

QTRE303

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

21

Phân tích dữ liệu 

Data Analysis

QTRE311

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

 

Ngoại ngữ (bắt buộc)

           

22

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

KHÔNG

23

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

24

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị khách sạn) English for Specific Purpose 3 (Hospitality Management)

ESP236

3

0

60

0

90

ESP121

25

Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng)

English for Specific Purpose 5(Public Speaking)

ESP451

3

24

36

0

90

ESP236

 

2.1.2 Kiến thức tự chọn

(Sv chọn 1 môn)

 

3

         

26

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại)

English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)

ESP341

3

0

60

0

90

ESP236

27

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)

English for Specific Purpose 4 (Contract)

ESP342

3

30

30

0

90

ESP236

 

2.2 Kiến thức ngành

53

         
 

2.2.1. Kiến thức bắt buộc

38 

         

Kiến thức vận hành khách sạn

28

Quản trị dịch vụ

Service Management

Module 1: Quản trị dịch vụ

(Service Management)

Module 2: Dịch vụ khách hàng

(Customer Service Skills)

QKSE301

5

45

24

54

127

QKSE202

29

Quản trị nghiệp vụ lễ tân khách sạn

Hotel Front Office Management

Module 1: Nghiệp vụ lễ tân và Đặt phòng

(Reception and Reservations)

Module 2: Quầy thông tin và Hỗ trợ khách hàng

(Concierge and Guest Services)

QKSE302

5

18

84

45

103

QKSE202

30

Quản trị nghiệp vụ buồng khách sạn

Housekeeping Management

Module 1: Nghiệp vụ buồng phòng 1

(Housekeeping 1)

Module 2: Nghiệp vụ buồng phòng 2

(Housekeeping 2)

QKSE303

5

18

84

45

103

QKSE202

31

Quản trị dịch vụ nhà hàng và quầy bar

(Restaurant and Bar Service Management)

Module 1: Dịch vụ nhà hàng và quầy bar 1

(Restaurant and Bar service 1)

Module 2: Dịch vụ nhà hàng và quầy bar 2

(Restaurant and Bar service 2)

QKSE304

5

18

84

45

103

QKSE202

32

Văn hoá Ẩm thực Food Culture

QKSE307

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

Kiến thức quản trị kinh doanh khách sạn

33

Quản trị nguồn nhân lực trong khách sạn

Human Resource Management in Hospitality

QKSE401

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

34

Quản trị tài chính trong khách sạn

Financial Management in Hospitality

QKSE402

3

30

15

22.5

82.5

KETE201

35

Quản trị sự kiện trong khách sạn

Event Management in Hospitality

QKSE403

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

36

Marketing trong khách sạn

Marketing in Hospitality

QKSE404

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

37

Quản trị chiến lược trong khách sạn

Strategic Management in Hospitality

QKSE405

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

 

2.2.2. Kiến thức tự chọn

(Sv chọn 5 môn)

15

         

38

Nghiên cứu tâm lý và hành vi của khách hàng trong khách sạn

Psychology and Consumer Insight in Hospitality

QKSE501

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

39

Quản trị chất lượng trong khách sạn

Quality Management in Hospitality

QKSE502

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

40

Khởi sự kinh doanh và Quản trị khách sạn vừa và nhỏ

New Venture and SME Management in Hospitality

QKSE503

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

41

Nguyên lý quản lý resort

Principles of Resort Management

QKSE504

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

42

Marketing số trong khách sạn

Digital Marketing in Hospitality

QKSE505

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

43

Quản trị doanh thu và chi phí trong khách sạn

Revenue Management and Cost Control in Hospitality

QKSE507

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

44

Đạo đức kinh doanh và lãnh đạo trong khách sạn

Business Ethics and Leadership in Hospitality

QKSE508

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

45

Quản trị đổi mới trong khách sạn

Innovation Management in Hospitality

QKSE509

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

46

Quản trị thay đổi trong khách sạn

Change Management in Hospitality

QKSE510

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

47

Kế toán quản trị trong khách sạn

Managerial Accounting in Hospitality

QKSE511

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

48

Thương mại điện tử trong khách sạn

E-Commerce in Hospitality

QKSE512

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

49

Quản trị hệ thống thông tin trong khách sạn

Managing Information System in Hospitality

QKSE513

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

50

Quản trị sản xuất và tác nghiệp trong khách sạn

Operations Management in Hospitality

QKSE514

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

51

Quản lý và giám sát khách sạn (Hotel Supervison and Management)

QKSE407

3

30

15

22.5

82.5

QKSE202

52

Quản trị cơ sở vật chất khách sạn

(Hospitality Facilities Management)

QKSE408

3

27

18

22.5

82.5

QKSE202

53

Cơ sở dữ liệu (Data Management)

TINH313

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

54

Lập trình cho Phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINH314

3

30

15

22.5

82.5

KHÔNG

55

Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên số (AI in the Era of Digital transformation)

AIDH300

3

       

KHÔNG

 

10

         

56

FIC1- Thực tập bổ trợ kiến thức 1

QKSE306

5

         

57

FIC2- Thực tập bổ trợ kiến thức 2

QKSE406

5

         

2.4. Học phần tốt nghiệp

Graduation Course

9

         

58

FIC 5- Khoá luận tốt nghiệp – Dự án Sáng tạo 

Graduation thesis – Innovation Project

QKSE531

9

         
 

Tổng cộng

Total

 

137

         

*FIC = FBA Industry Connection

 

* Các học phần ngoại ngữ 2 (sử dụng một trong các thứ tiếng: tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Sinh viên CTCLC QTKS phải tích lũy các học phần này nhằm đạt được chuẩn đầu ra theo quy định. Những học phần này không tính vào số tín chỉ của chương trình nhưng được xem như là điều kiện cần để công nhận tốt nghiệp.