Ngành Quản trị kinh doanhNgành Quản trị kinh doanh - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ SỐ:...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ SỐ: 7340101) – CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ (CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

1. Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung: Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh với trình độ tiệm cận các trường tiên tiến trên thế giới, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh,  quản trị kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp trong kỷ nguyên số và toàn cầu hoá. 

Mục tiêu cụ thể:

PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khoẻ tốt.

PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo, đổi mới sáng tạo … và các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế

PO3: Sinh viên sử dụng thành thạo các kỹ năng như lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm… trong môi trường kinh doanh quốc tế

PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo và hiệu quả tiếng Anh và tin học văn phòng

PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiêp trong môi trường quốc tế.

2. Chuẩn đầu ra

  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời

PLO2: Áp dụng mô hình, công cụ thu thập và xử lý thông tin để ra quyết định. 

PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh và môi trường kinh doanh quốc tế tác động đến hoạt động của doanh nghiệp; 

PLO4: Phân tích được các chức năng, sự tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.

  • Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO6: Có kỹ năng lãnh đạo trong tổ chức, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO7: Có kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO8: Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO9: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh (tương đương Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT);

PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (Theo thông tư 03/2014/ BTTTT)

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc; 

PLO13: Có khả năng tự học tập, không ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi; 

PLO14: Có trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.

3. Khung chương trình đào tạo

Khung chương trình đào tạo: bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

TT Tên học phần

HP

Số TC Phân bổ tín chỉ Học phần

tiên quyết

Ghi chú
Trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế Tự học có hướng dẫn
Lý thuyết Thực hành, thảo luận
1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 29
1.1. Bắt buộc 23
Triết học Mác-Lênin
(Marxist – Leninist Philosophy)
TRIH114 3 27 18 27 78 Không
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)
TRIH115 2 21 9 13,5 56,5
Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)
TRIH116 2 21 9 13,5 56,5 TRIH114,

TRIH115

Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh’s Ideology)
TRIH104 2 21 9 13,5 56,5 TRIH114,

TRIH115

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)
TRIH117 2 21 9 13,5 56,5 TRIH114,

TRIH115

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học
Toán cao cấp
(Advanced Mathematic)
TOAH105 3 15 60 0 75 Không
Pháp luật đại cương
(Principles of Law)
PLUE111 3 30 15 22,5 82,5 Không
Tin học
(Informatics)
TINH206 3 30 30 0 90 Không
Phát triển kỹ năng
(Skill development)
PPHE101 3 30 15 22,5 82,5 Không
1.2 Tự chọn (chọn 2 HP trong đó có 1 HP về PPNC) 6
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(Theory of Probability and Statistics)
TOAH201 3 30 15 22,5 82,5 TOAH105
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh 
(Research methodology in economics and business)
KTEE206 3 30 15 22,5 82,5 Không
Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
(Logics and Methodology of Study and Research)
TRIH201 3 30 15 22,5 82,5 Không
Kinh tế lượng
(Econometrics)
KTEE309 3 45 0 22,5 82,5 Không
Tiếng Việt cơ bản 1
(Basic Vietnamese 1)
TVIH100 3 22,5 22,5 33.75 71,25 Không Chỉ dành cho sinh viên người nước ngoài
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 96
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành (6tc), ngành (12tc) 33
Bắt buộc 30
Kinh tế vi mô
(Microeconomics)
KTEE201 3 45 0 22,5 82,5 Không
Kinh tế vĩ mô
(Macroeconomics)
KTEE203 3 45 0 22,5 82,5 Không
Quản trị học
(Principles of Management)
QTRE303 3 30 15 22,5 82,5 KTEE201
Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp
(Principles of Statistics and Business Statistics)
TOAE302 3 30 15 22,5 82,5 Không
Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)
KETE201 3 30 15 22,5 82,5 Không
Marketing căn bản
(Principles of Marketing)
MKTE301 3 30 15 22,5 82,5 Không
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)
ESP111 3 30 30 0 90 Không
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)
English for Specific Purpose 2 (Business Communication)
ESP121 3 30 30 0 90 ESP111
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị kinh doanh)
English for Specific Purpose 3 (Business Administration)
ESP232 3 30 30 0 90 ESP121
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng)
English for Specific Purpose 5(Public Speaking)
ESP451 3 30 30 0 90 ESP232
2.1.2 Tự chọn 

(Sinh viên chọn 1 học phần)

3
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại)
English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)
ESP341 3 30 30 0 90 ESP232
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)
English for Specific Purpose 4 (Contract)
ESP342 3 30 30 0 90 ESP232
2.2 Khối kiến thức ngành 63
2.2.1 Bắt buộc 48
Quản trị nguồn nhân lực
(Human Resource Management)
QTRE403 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Quản trị tác nghiệp
(Operation Management)
QTRE410 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Quản trị tài chính 

(Financial Management)

KETE307 3 30 15 22,5 82,5 KETE201
Quản trị chiến lược
(Strategy Management)
QTRE312 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Quản trị đổi mới
(Innovation Management)
QTRE424 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quản trị dự án
(Project Management)
QTRE407 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Kế toán quản trị

(Managerial Accounting)

KETE310 3 15 30 45 60 KETE201
Thương mại điện tử
(E-Commerce)
TMAE306 3 30 15 22,5 82,5 Không
Hành vi tổ chức

(Organisational Behavior)

QTRE402 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)
QTRE203 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Quản trị và kinh doanh quốc tế
(International business and management)
QTRE401 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Pháp luật doanh nghiệp
(Law on Enterprises)
PLUE401 3 30 15 22,5 82,5 PLUE111
FIC1- Khởi sự kinh doanh
(FIC1 – Principles of Entrepreneurship)
QTRE309 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quản trị đa văn hóa

(Cross-cultural management)

QTRE408 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Marketing quốc tế
(International Marketing)
MKTE401 3 30 15 22,5 82,5 MKTE301
Phân tích dữ liệu 
(Data analysis)
QTRE311 3 30 15 22,5 82,5 Không
2.2.2 Tự chọn (Sinh viên chọn 5 học phần trong số các học phần sau) 15
Đạo đức kinh doanh
(Business ethics)
QTRE305 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quản trị nhân sự quốc tế
(International Human Resource Management)
QTRE449 3 30 15 22,5 82,5 QTRE403
Những vấn đề mới trong quản lý
(Emerging Issues in Management)
QTRE304 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Quản trị năng suất và chất lượng
(Productivity and Quality Management)
QTRE409 3 30 15 22.5 82.5 Không
Pháp luật kinh doanh quốc tế
(International Business Law)
PLUE410 3 30 15 22,5 82,5 PLUE111
Logistics và vận tải quốc tế

(Logistics and International Freight Forwarding)

TMAE305 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Thanh toán quốc tế
(International Payments)
TCHE412 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh
(Customer Relationships in Business)
MKTE402 3 30 15 22,5 82,5 MKTE301
Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và Quản lý
(Blockchain application in Business and Management)
QTRE439 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quản lý chuỗi cung ứng điện tử
(E-Supply chain management)
QTRE440 3 30 15 22,5 82,5 Không
Kiểm toán
(Auditing)
KETE401 3 30 15 22,5 82,5 KETE201
Kế toán tài chính
(Financial Accounting)
KETE301 3 30 15 22,5 82,5 KETE201
Nhập môn đầu tư tài chính
(Introduction of Investment)
DTUE303 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quản trị tài chính quốc tế
(International Financial Management)
TCHE425 3 30 15 22,5 82,5 KETE307
Quản trị tài chính nâng cao
(Advanced Financial Management)
QTRE413 3 30 15 22,5 82,5 KETE307
Quản trị tài chính cá nhân
(Personal Financial Management)
QTRE441 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quản trị công ty
(Corporate Governance)
QTRE442 3 30 15 22,5 82,5 Không
Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp
(The Fundamentals of M&A and Corporate Restructuring)
QTRE443 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quản trị dự án linh hoạt
(Agile Project Management )
QTRE444 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quản trị tài chính chiến lược
(Strategic Financial Management )
QTRE445 3 30 15 22,5 82,5 KETE307
Định giá doanh nghiệp
(Business Valuation )
QTRE446 3 30 15 22,5 82,5 KETE307
Gọi vốn cho khởi nghiệp
(Fundraising for new ventures)
QTRE432 3 30 15 22,5 82,5 QTRE309
Quản trị chiến lược trong kỷ nguyên số
(Strategic management in digital era)
QTRE438 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Khởi nghiệp trong kỷ nguyên số
(Entrepreneurship in digital era)
QTRE448 3 30 15 22,5 82,5 QTRE303
Cơ sở dữ liệu 
(Data management system)
TINH313 3 30 15 22,5 82,5 Không
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)
TINH314 3 30 15 22,5 82,5 Không
Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số 
(AI in the Era of Digital Transformation)
AIDE300 3 30 15 22,5 82,5 Không
3 Thực tập giữa khoá
FIC2- Thực tập giữa khoá
(FIC2: Mid- course Internship)
QTRE501 3
4 Học phần tốt nghiệp 
FIC3-Khóa luận tốt nghiệp

(Graduation Thesis)

QTRE531 9

*FIC = FBA Industry Connection

Xem thêm