Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung: Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh với trình độ tiệm cận các trường tiên tiến trên thế giới, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh, quản trị kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp trong kỷ nguyên số và toàn cầu hoá.
Mục tiêu cụ thể:
PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khoẻ tốt.
PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo, đổi mới sáng tạo … và các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế
PO3: Sinh viên sử dụng thành thạo các kỹ năng như lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm… trong môi trường kinh doanh quốc tế
PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo và hiệu quả tiếng Anh và tin học văn phòng
PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiêp trong môi trường quốc tế.
2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời
PLO2: Áp dụng mô hình, công cụ thu thập và xử lý thông tin để ra quyết định.
PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh và môi trường kinh doanh quốc tế tác động đến hoạt động của doanh nghiệp;
PLO4: Phân tích được các chức năng, sự tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.
- Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO6: Có kỹ năng lãnh đạo trong tổ chức, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO7: Có kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO8: Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO9: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh (tương đương Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT);
PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (Theo thông tư 03/2014/ BTTTT)
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc;
PLO13: Có khả năng tự học tập, không ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi;
PLO14: Có trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.
3. Khung chương trình đào tạo
Khung chương trình đào tạo: bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức
TT | Tên học phần | Mã
HP |
Số TC | Phân bổ tín chỉ | Học phần
tiên quyết |
Ghi chú | |||
Trên lớp | Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế | Tự học có hướng dẫn | |||||||
Lý thuyết | Thực hành, thảo luận | ||||||||
1 | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 29 | |||||||
1.1. | Bắt buộc | 23 | |||||||
Triết học Mác-Lênin (Marxist – Leninist Philosophy) |
TRIH114 | 3 | 27 | 18 | 27 | 78 | Không | ||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRIH115 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | |||
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
TRIH116 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | TRIH114, | ||
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
TRIH104 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | TRIH114, | ||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRIH117 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | TRIH114, | ||
Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học | |||||||||
Toán cao cấp (Advanced Mathematic) |
TOAH105 | 3 | 15 | 60 | 0 | 75 | Không | ||
Pháp luật đại cương (Principles of Law) |
PLUE111 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Tin học (Informatics) |
TINH206 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | Không | ||
Phát triển kỹ năng (Skill development) |
PPHE101 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
1.2 | Tự chọn (chọn 2 HP trong đó có 1 HP về PPNC) | 6 | |||||||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Statistics) |
TOAH201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TOAH105 | ||
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research methodology in economics and business) |
KTEE206 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research) |
TRIH201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Kinh tế lượng (Econometrics) |
KTEE309 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVIH100 | 3 | 22,5 | 22,5 | 33.75 | 71,25 | Không | Chỉ dành cho sinh viên người nước ngoài | |
2 | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 96 | |||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành (6tc), ngành (12tc) | 33 | |||||||
Bắt buộc | 30 | ||||||||
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTEE201 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTEE203 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quản trị học (Principles of Management) |
QTRE303 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTEE201 | ||
Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp (Principles of Statistics and Business Statistics) |
TOAE302 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KETE201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKTE301 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
ESP111 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | Không | ||
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) English for Specific Purpose 2 (Business Communication) |
ESP121 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | ESP111 | ||
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị kinh doanh) English for Specific Purpose 3 (Business Administration) |
ESP232 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | ESP121 | ||
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) English for Specific Purpose 5(Public Speaking) |
ESP451 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | ESP232 | ||
2.1.2 | Tự chọn
(Sinh viên chọn 1 học phần) |
3 | |||||||
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence) |
ESP341 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | ESP232 | ||
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) English for Specific Purpose 4 (Contract) |
ESP342 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | ESP232 | ||
2.2 | Khối kiến thức ngành | 63 | |||||||
2.2.1 | Bắt buộc | 48 | |||||||
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) |
QTRE403 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Quản trị tác nghiệp (Operation Management) |
QTRE410 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Quản trị tài chính
(Financial Management) |
KETE307 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KETE201 | ||
Quản trị chiến lược (Strategy Management) |
QTRE312 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Quản trị đổi mới (Innovation Management) |
QTRE424 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quản trị dự án (Project Management) |
QTRE407 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Kế toán quản trị
(Managerial Accounting) |
KETE310 | 3 | 15 | 30 | 45 | 60 | KETE201 | ||
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
TMAE306 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Hành vi tổ chức
(Organisational Behavior) |
QTRE402 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skill) |
QTRE203 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Quản trị và kinh doanh quốc tế (International business and management) |
QTRE401 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Pháp luật doanh nghiệp (Law on Enterprises) |
PLUE401 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | PLUE111 | ||
FIC1- Khởi sự kinh doanh (FIC1 – Principles of Entrepreneurship) |
QTRE309 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quản trị đa văn hóa
(Cross-cultural management) |
QTRE408 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Marketing quốc tế (International Marketing) |
MKTE401 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | MKTE301 | ||
Phân tích dữ liệu (Data analysis) |
QTRE311 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
2.2.2 | Tự chọn (Sinh viên chọn 5 học phần trong số các học phần sau) | 15 | |||||||
Đạo đức kinh doanh (Business ethics) |
QTRE305 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quản trị nhân sự quốc tế (International Human Resource Management) |
QTRE449 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE403 | ||
Những vấn đề mới trong quản lý (Emerging Issues in Management) |
QTRE304 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Quản trị năng suất và chất lượng (Productivity and Quality Management) |
QTRE409 | 3 | 30 | 15 | 22.5 | 82.5 | Không | ||
Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) |
PLUE410 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | PLUE111 | ||
Logistics và vận tải quốc tế
(Logistics and International Freight Forwarding) |
TMAE305 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Thanh toán quốc tế (International Payments) |
TCHE412 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh (Customer Relationships in Business) |
MKTE402 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | MKTE301 | ||
Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và Quản lý (Blockchain application in Business and Management) |
QTRE439 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quản lý chuỗi cung ứng điện tử (E-Supply chain management) |
QTRE440 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Kiểm toán (Auditing) |
KETE401 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KETE201 | ||
Kế toán tài chính (Financial Accounting) |
KETE301 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KETE201 | ||
Nhập môn đầu tư tài chính (Introduction of Investment) |
DTUE303 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quản trị tài chính quốc tế (International Financial Management) |
TCHE425 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KETE307 | ||
Quản trị tài chính nâng cao (Advanced Financial Management) |
QTRE413 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KETE307 | ||
Quản trị tài chính cá nhân (Personal Financial Management) |
QTRE441 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quản trị công ty (Corporate Governance) |
QTRE442 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp (The Fundamentals of M&A and Corporate Restructuring) |
QTRE443 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quản trị dự án linh hoạt (Agile Project Management ) |
QTRE444 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Quản trị tài chính chiến lược (Strategic Financial Management ) |
QTRE445 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KETE307 | ||
Định giá doanh nghiệp (Business Valuation ) |
QTRE446 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KETE307 | ||
Gọi vốn cho khởi nghiệp (Fundraising for new ventures) |
QTRE432 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE309 | ||
Quản trị chiến lược trong kỷ nguyên số (Strategic management in digital era) |
QTRE438 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Khởi nghiệp trong kỷ nguyên số (Entrepreneurship in digital era) |
QTRE448 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | QTRE303 | ||
Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TINH313 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TINH314 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
AIDE300 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không | ||
3 | Thực tập giữa khoá | ||||||||
FIC2- Thực tập giữa khoá (FIC2: Mid- course Internship) |
QTRE501 | 3 | |||||||
4 | Học phần tốt nghiệp | ||||||||
FIC3-Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation Thesis) |
QTRE531 | 9 |
*FIC = FBA Industry Connection