- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp trở lên những kiến thức cơ bản và những thuật ngữ bằng tiếng Nhật về marketing quốc tế, các công cụ để lập kế hoạch marketing tại thị trường nước ngoài.
Học phần này trang bị cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng cơ bản về lĩnh vực Marketing để sinh viên có thể đi thực tập, làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp Nhật Bản.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
オリエンテーション |
1 |
2 |
1.5 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
2 |
企業活動のグローバル① |
1 |
2 |
1.5 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
3 |
企業活動のグローバル② |
1 |
2 |
1.5 |
3 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
4 |
戦略的マーケティング及びマーケティング・マネジメント及びグローバル・マーケティングの枠組み |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
5 |
環境分析① |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
6-7 |
環境分析② |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
8-9 |
環境分析③ |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
10-11 |
参入市場決定① |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
12 |
参入市場決定② |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
13 |
市場参入決定方法① |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
14 |
市場参入決定方法② |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
15 |
市場参入決定方法③ |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
16 |
グローバル製品戦略 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
17 |
グローバル価格戦略 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
18 |
グローバル流通戦略 |
1 |
2 |
1.5 |
4 |
4, 6 |
Tổng cộng (giờ) |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Tác phong, thái độ học tập |
– Căn cứ vào số buổi đi học – Đi muộn, về sớm tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
5, 6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Hình thức: viết (tự luận) – Tiêu chí: dựa trên việc trả lời đúng các câu hỏi, tính toán đúng kết quả: 10 điểm |
1, 2, 3 |
20% |
|
BT Nhóm |
Bộ BT cụ thể |
– Hình thức: thuyết trình theo nhóm – Tiêu chí đánh giá: + Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 2 điểm + Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 2 điểm + Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm + Sử dụng ngôn ngữ tiếng Nhật chính xác, dễ hiểu: 4 điểm + Phối hợp giữa các thành viên trong nhóm hợp lý: 1 điểm |
1, 2, 3, 4 |
10% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
– Hình thức: viết (tự luận) – Tiêu chí: trả lời đúng các câu hỏi, tính toán đúng kết quả: 10 điểm |
1, 2, 3 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |