- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Văn hóa đại chúng Nhật Bản là một trong những nền văn hóa đại chúng dẫn đầu và nổi tiếng nhất trên phạm vi toàn thế giới. Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về cơ sở hình thành và đặc điểm của văn hóa đại chúng Nhật Bản bao gồm các hình thái văn hóa đại chúng truyền thống và đương đại như: trà đạo, hoa đạo, thư đạo, Kabuki, kịch No, thơ ca, J-pop, điện ảnh, ẩm thực, truyền hình, anime, manga, âm nhạc… trên cơ sở minh họa bằng các bài đọc hiểu, luyện hội thoại và các câu hỏi tóm tắt liên quan.
Ngoài ra, học phần này còn cung cấp các kiến thức về văn hóa và xã hội Nhật Bản nhằm chuẩn bị cho kỳ thi BJT, STBJ.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Giới thiệu môn học Văn hóa ẩm thực: Washoku |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1,2,4,5 |
2 |
Văn hóa ẩm thực: đặc sản vùng miền, Bento |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
3 |
Văn hóa truyền thống: ca múa nhạc |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
4 |
Văn hóa truyền thống: Kabuki, kịch No, trà đạo, hoa đạo |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
5 |
Văn hóa hiện đại: smartphone + character |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5 |
6 |
Âm nhạc J-pop |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
7 |
Thể thao: Sumo, Judo |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
8 |
Thể thao: Bóng chày, Karatedo, Kendo, Kyudo, Aikido |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
9 |
Văn hóa hiện đại: Manga |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5 |
10 |
Văn hóa hiện đại: Anime |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
11 |
Kiểm tra giữa kỳ |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
|
12 |
Lịch sử văn hóa đại chúng từ 1963-1996 |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
13 |
Lịch sử văn hóa đại chúng từ 1997-nay |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
14 |
Điện ảnh |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
15 |
Truyền hình |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
16 |
Văn hóa thời trang: cosplay |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1-5 |
17 |
Văn hóa giải trí: Karaoke |
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,4,5 |
18 |
Tổng ôn |
1 |
2 |
1,5 |
3 |
1-5 |
Tổng cộng (giờ) |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài… |
-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
4,5 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
-Hình thức : Nói -Thời gian : 3 phút -Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu -Cấu trúc bài thi: + Thuyết trình tự do về 1 chủ đề yêu thích liên quan đến các nội dung đã giới thiệu + Nộp lại bài viết đã chuẩn bị |
+ Nói trôi chảy, đầy đủ thông tin: 5 điểm + Phát âm tốt, dùng từ ngữ phong phú: 3 điểm + Nộp bài chuẩn bị chi tiết, đủ ý: 2 điểm |
1-3 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
-Hình thức: Thi viết -Thời gian : 60 phút -Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu -Cấu trúc bài thi: Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và trắc nghiệm |
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc các câu hỏi tự luận: 5 điểm + Trả lời rõ ràng chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm |
1-3 |
60% |
Tổng: |
100% |