1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về cơ sở hình thành và đặc điểm kinh tế, xã hội, văn hóa của dân tộc Nhật Bản trên cơ sở minh họa thông qua các hoạt động trình bày và hội thoại về các chủ đề về đất nước con người, cuộc sống sinh hoạt của người Nhật như: ăn, mặc, ở, chi tiêu, mua sắm, lễ hội, sở thích …
Sinh viên sẽ được làm quen với các loại hình văn hóa truyền thống độc đáo cũng như các loại hình văn hóa hiện đại, hướng tới một xã hội văn minh đa văn hóa cùng tồn tại
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Giới thiệu môn học Chương 1: Giới thiệu chung về đất nước Nhật Bản phần 1 |
2 |
1 |
1 |
5 |
1,3,4,5,6 |
2 |
Chương 1: giới thiệu chung về đất nước Nhật Bản phần 2 |
2 |
1 |
1 |
4 |
1,3,4,5,6 |
3 |
Chương 5: Giới thiệu về các lễ hội trong năm của Nhật Bản phần 1 |
2 |
2 |
1 |
5 |
1-6 |
4 |
Chương 5: Giới thiệu về các lễ hội trong năm của Nhật Bản phần 2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
1-6 |
5 |
Chương 7: Giới thiệu về các loại hình văn hóa truyền thống của Nhật Bản phần 1 |
2 |
2 |
1 |
5 |
1-6 |
6 |
Chương 7: Giới thiệu về các loại hình văn hóa truyền thống của Nhật Bản phần 2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
1-6 |
7 |
Chương 8: Giới thiệu về các loại hình văn hóa hiện đại của Nhật Bản phần 1 |
1 |
2 |
1 |
5 |
1-6 |
8 |
Chương 8: Giới thiệu về các loại hình văn hóa hiện đại của Nhật Bản phần 2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
1-6 |
9 |
Kiểm tra giữa kỳ |
|||||
10 |
Chương 11: Giới thiệu về các hoạt động bảo về môi trường của Nhật Bản phần 1 |
1 |
2 |
1 |
5 |
2-6 |
11 |
Chương 11: Giới thiệu về các hoạt động bảo về môi trường của Nhật Bản phần 2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
2-6 |
12 |
Chương 12: giới thiệu về nền giáo dục của Nhật Bản phần 1 |
1 |
2 |
1 |
5 |
2-6 |
13 |
Chương 12: Giới thiệu về nền giáo dục của Nhật Bản phần 2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
2-6 |
14 |
Chương 13: Giới thiệu về cơ cấu công nghiệp và kinh tế Nhật Bản phần 1 |
1 |
2 |
1 |
5 |
1, 3,4,5,6 |
15 |
Chương 13: Giới thiệu về cơ cấu công nghiệp và kinh tế Nhật Bản phần 2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
1,3,4,5,6 |
16 |
Chương 15: Hướng tới xã hội đa văn hóa cùng tồn tại phần 1 |
1 |
2 |
1 |
5 |
2-6 |
17 |
Chương 15: Hướng tới xã hội đa văn hóa cùng tồn tại phần 2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
2-6 |
18 |
Tổng ôn |
2 |
0 |
2 |
6 |
|
Tổng cộng |
24 |
30 |
18 |
78 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài… |
-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) |
5,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Thuyết trình tự do về 1 chủ đề yêu thích liên quan đến văn học Nhật Bản |
+Nói trôi chảy, đầy đủ thông tin: 5 điểm + Phát âm tốt, dùng từ ngữ phong phú: 3 điểm + Bài chuẩn bị chi tiết, đủ ý: 2 điểm |
1,2,3,4 |
30% |
|
Tiểu luận |
|||||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
tự luận và trắc nghiệm + Trả lời rõ ràng sâu sắc các câu hỏi tự luận: 5 điểm + Trả lời rõ ràng chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm |
1,2 |
60% |
Tổng: |
100% |