1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về: lý thuyết phiên dịch; các kỹ năng dịch cơ bản căn cứ vào hoạt động dịch và tình huống giao tiếp; các loại hình phiên dịch; quy trình dịch; các phương pháp luyện dịch; cách ghi chép trong quá trình phiên dịch.
Học phần cũng tổ chức cho sinh viên được thực hành các kỹ năng nghe hiểu, ghi nhớ, xây dựng văn bản trung gian và hình thành bản dịch trong dịch nói Việt – Nhật, Nhật – Việt; thực hành kỹ năng dịch nối tiếp, dịch đọc, dịch hai chiều; thực hành kỹ năng ghi chép trong quá trình phiên dịch với các nội dung liên quan tới lĩnh vực chính trị, kinh tế, kinh doanh, thương mại, đầu tư (Nhật – Việt, Việt – Nhật) với độ khó trung bình.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Giới thiệu môn học – Lý thuyết dịch chức năng giao tiếp; – Các loại hình dịch nói |
3 |
0 |
0 |
4 |
1 |
2 |
– Dịch chào hỏi, tự giới thiệu (Việt – Nhật) |
1 |
2 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
3 |
– Sứ mệnh của phiên dịch; – Quy trình phiên dịch 1 – Hiểu; |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
4 |
Dịch chào hỏi, phổ biến trong nội bộ công ty (Việt – Nhật) |
1 |
2 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
5 |
– Quy trình phiên dịch 2 – Chuyển đổi; – Dịch lời dẫn chương trình; dịch bài phát biểu khai mạc (Nhật – Việt); |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
6 |
Dịch hướng dẫn cho khách (Việt – Nhật) |
1 |
2 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
7 |
– Quy trình phiên dịch 3 – Phát ngôn; – Dịch lời dẫn chương trình; dịch bài phát biểu bế mạc (Nhật – Việt); |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
8 |
Dịch phỏng vấn, báo cáo kết quả khảo sát qua phỏng vấn (Việt – Nhật) |
1 |
2 |
3 |
6 |
1,2,3,4,5,6 |
9 |
– Kỹ thuật ghi chép trong lúc dịch; – Dịch bài phát biểu chúc mừng; phát biểu nâng cốc (Nhật – Việt); |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
10 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,2,3,4,5,6 |
11 |
Dịch giới thiệu về khu công nghiệp (Việt – Nhật) |
2 |
2 |
3 |
6 |
1,2,3,4,5,6 |
12 |
– Một số lưu ý khác đối với phiên dịch (1); – Dịch giới thiệu công ty (Nhật – Việt); |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
13 |
Dịch báo cáo về tin tức, cập nhật pháp luật, báo cáo kết quả công việc |
2 |
2 |
0 |
6 |
1,2,3,4,5,6 |
14 |
– Một số lưu ý khác đối với phiên dịch (2); – Dịch bài thuyết trình về quan hệ Nhật – Việt (Nhật – Việt); |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
15 |
Dịch giới thiệu sản phẩm của công ty (Việt – Nhật) |
1 |
2 |
3 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
16 |
– Một số lưu ý khác đối với phiên dịch (3); – Dịch bài thuyết trình về kinh tế, thương mại (Nhật – Việt); |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
17 |
Dịch phỏng vấn; viết CV bằng tiếng Nhật |
2 |
2 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
18 |
– Một số lưu ý khác đối với phiên dịch (4); – Dịch bài thuyết trình về tài chính – ngân hàng (Nhật – Việt); |
2 |
1 |
0 |
5 |
1,2,3,4,5,6 |
Tổng cộng |
30 |
24 |
9 |
87 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập |
– Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng) – Không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi nghỉ học. |
5,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Thời gian: 5 phút/ 1 sinh viên – Hình thức: thi nói. Sinh viên nghe một đoạn phát ngôn bằng tiếng Nhật rồi dịch ra tiếng Việt và ngược lại – Tiêu chí đánh giá: + Dịch đúng ý: 8 điểm + Dịch hay, sáng tạo: 1 điểm + Phạn xạ nhanh: 1 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Thời gian: 5 phút/ 1 sinh viên – Hình thức: thi nói. Sinh viên nghe một đoạn phát ngôn bằng tiếng Nhật rồi dịch ra tiếng Việt và ngược lại – Tiêu chí đánh giá: + Dịch đúng ý: 8 điểm + Dịch hay, sáng tạo: 1 điểm + Phạn xạ nhanh: 1 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
60% |
Tổng |
100% |