1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần Tư pháp quốc tế (TPQT) nhằm trang bị cho sinh viên các vấn đề lý luận và thực tiễn xây dựng, ban hành, thực thi các định chế về quan hệ dân sự theo nghĩa rộng có yếu tố nước ngoài. Cụ thể, sinh viên hoàn thành học phần TPQT sẽ:
MT1: Hiểu và vận dụng các kiến thức về xung đột pháp luật, xung đột thẩm quyền xét xử, công nhận và cho thi hành quyết định dân sự nước ngoài.
MT2: Có kỹ năng giải quyết vấn đề xung đột pháp luật, xung đột thẩm quyền xét xử, yêu cầu công nhận cho thi hành quyết định dân sự nước ngoài, trong các hoàn cảnh, tình huống cụ thể.
MT3: Có thái độ tự chủ, tích cực trong việc tự nâng cao trình độ nhận thức về các vấn đề của TPQT trong bối cảnh hội nhập; Chủ động vận dụng các kiến thức đã học trong phân tích và giải quyết các vấn đề của TPQT.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CĐR của HP |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-2-3 |
Chương 1: Tổng quan về TPQT |
6 |
3 |
3 |
13,5 |
1, 5 |
4-5-6 |
Chương 2: Xung đột pháp luật và áp dụng pháp luật nước ngoài |
6 |
3 |
3 |
23,5 |
1, 2, 3, 5, 7 |
7-8-9 |
Chương 3: Tố tụng dân sự quốc tế |
6 |
3 |
3 |
18,5 |
1, 2, 3, 5, 7 |
10 |
Chương 4: Hợp đồng trong TPQT |
2 |
1 |
2 |
4,5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
11 |
Chương 5: Quan hệ tài sản trong TPQT |
2 |
1 |
3 |
4,5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
12 |
Chương 6: Quan hệ thừa kế trong TPQT |
2 |
1 |
3 |
4,5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
13-14 |
Chương 7: Hôn nhân và gia đình trong TPQT |
4 |
2 |
1,5 |
9 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
15 |
Chương 8: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong TPQT |
2 |
1 |
1 |
4,5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
135 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Hình thức: tự luận, tiểu luận, vấn đáp, bài tập nhóm trực tiếp tập trung trên lớp hoặc online.
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh Trả lời câu hỏi trên lớp Đóng góp xây dựng bài học |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Câu hỏi nhỏ liên quan đến nội dung bài học Vấn đề chuyên biệt liên quan đến nội dung bài học |
Kiểm tra ngắn, 30 phút |
5,6,7,8 |
30% |
|
Tiểu luận |
|
Báo cáo nhóm |
|
|
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Câu hỏi kiểm tra kiến thức Bài tập tình huống đòi hỏi áp dụng các quy định của luật để giải quyết. Vấn đề gây tranh luận để đưa ra quan điểm cá nhân |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’) |
1, 2, 3, 4,5, 6, 7, 8 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |