1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này cung cấp những kiến thức nền tảng về kỹ năng giao tiếp, đặc biệt giao tiếp trong công sở (Communication for Business).
– CO1: Kỹ năng giao tiếp giới thiệu cho sinh viên những nguyên lý giao tiếp hiệu quả, và sau đó tập trung ứng dụng các nguyên lý này vào các kỹ năng viết và nói.
– CO2: Nguyên lý giao tiếp hiệu quả, giao tiếp với khách hàng, cá nhân hoặc nhóm
– CO3: Nguyên lý về kỹ năng giao tiếp viết (tập trung vào kỹ năng viếtbáo cáo, email, thư giao dịch), kỹ năng thuyết trình, kỹ năng thương lượng, giải quyết xung đột…
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1: Tổng quan về giao tiếp |
3 |
1 |
0 |
6.5 |
1,2,6,7 |
2 |
Chương 1: Tổng quan về giao tiếp (tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
1,2,6,7 |
3 |
Chương 2: Kỹ năng giao tiếp căn bản |
2 |
0 |
0 |
6.5 |
1,3,6,7 |
4 |
Chương 2: Kỹ năng giao tiếp căn bản (tiếp) |
2 |
2 |
3 |
6.5 |
1,3,6,7 |
5 |
Chương 3: Kỹ năng giao tiếp công sở |
2 |
0 |
0 |
6.5 |
1,4,6,7 |
6 |
Chương 3: Kỹ năng giao tiếp công sở (tiếp) |
2 |
3 |
3 |
6.5 |
1,4,6,7 |
7 |
Chương 3: Kỹ năng giao tiếp công sở (tiếp) |
2 |
0 |
0 |
5.5 |
1,4,6,7 |
8 |
Kiểm tra giữa kì |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,6,7,8 |
9 |
Chương 4: Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh quốc tế |
2 |
1 |
0 |
5.5 |
1,4,6,7 |
10 |
Chương 4: Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh quốc tế (tiếp) |
2 |
3 |
3 |
5.5 |
1,4,6,7 |
11 |
Chương 4: Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh quốc tế (tiếp) |
3 |
0 |
0 |
6 |
1,4,6,7 |
12 |
Chương 5: Rèn luyện kỹ năng trình bày văn bản và kỹ năng thuyết trình trong kinh doanh |
2 |
1 |
3 |
5.5 |
1,5,6,7 |
13 |
Chương 5: Rèn luyện kỹ năng trình bày văn bản và kỹ năng thuyết trình trong kinh doanh (tiếp) |
3 |
3 |
0 |
5.5 |
1,5,6,7 |
14 |
Chương 5: Rèn luyện kỹ năng trình bày văn bản và kỹ năng thuyết trình trong kinh doanh (tiếp) |
3 |
0 |
4.5 |
5.5 |
1,5,6,7 |
15 |
Thuyết trình nhóm |
0 |
0 |
4.5 |
5.5 |
4,5,6,7,8 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Theo nội dung các buổi học |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4 |
10% |
Bài tập lớn |
Kiến thức tổng hợp các nội dung đã học/ Kiến thực lí luận và thực tiễn trong lĩnh vực |
Kiểm tra ngắn, 60 Thuyết trình và Báo cáo nhóm |
1,2,5,6,7 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
– Đánh giá về kiến thức, kỹ năng, thái độ – Hình thức: thi trắc nghiệm + tự luận trong 70 phút – Nội dung: tất cả các chương trong môn học |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’) |
1,2,3,4,5,6,7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |