1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Môn học được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan, kỹ năng và khả năng cần thiết để hình thành tinh thần khởi nghiệp nhằm thiết lập, phát triển và điều hành một dự án kinh doanh mới. Nội dung môn học tập trung vào:
CO1: Những phẩm chất của nhà doanh nhân khởi nghiệp
CO2: Tìm kiếm các cơ hội kinh doanh và tập hợp nguồn lực cần thiết để biến những cơ hội này thành dự án kinh doanh hoàn chỉnh
CO3: Đánh giá một doanh nhân và các dự án kinh doanh
CO4: Làm việc theo nhóm để xây dựng ý tưởng và thiết lập kế hoạch kinh doanh cho dự án triển vọng mới.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1:Tồng quan về khởi nghiệp và Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2 |
0 |
0 |
4.5 |
1,6,7,8 |
2 |
Chương 1:Tồng quan về khởi nghiệp và Doanh nghiệp vừa và nhỏ (tiếp) |
2 |
1 |
3 |
4.5 |
3,6,7,8 |
3 |
Chương 1:Tồng quan về khởi nghiệp và Doanh nghiệp vừa và nhỏ (tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
7.5 |
1,6,7,8 |
4 |
Chương 2: Kế hoạch kinh doanh. |
2 |
1 |
0 |
4.5 |
1,6,7,8 |
5 |
Chương 2: Kế hoạch kinh doanh. (tiếp) |
2 |
1 |
3 |
7.5 |
1,6,7,8 |
6 |
Chương 2: Kế hoạch kinh doanh. (tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
4.5 |
1,6,7,8 |
7 |
Chương 3: Mô hình kinh doanh |
2 |
1 |
1.5 |
7.5 |
1,6,7,8 |
8 |
Chương 3: Mô hình kinh doanh. (tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
4.5 |
1,6,7,8 |
9 |
Chương 3: Kế họach chiến lược và Marketing |
2 |
1 |
1.5 |
7.5 |
6,7,8 |
10 |
Chương 4: Kế họach Chiến lược và Marketing (tiếp) |
2 |
0 |
1.5 |
4.5 |
2,6,7,8 |
11 |
Chương 4: Kế hoạch tác nghiệp và quản trị nguồn nhân lực |
2 |
1 |
1.5 |
4.5 |
2,6,7,8 |
12 |
Chương 4: Kế hoạch tác nghiệp và quản trị nguồn nhân lực (tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
4.5 |
3,6,7,8 |
13 |
Chương 5: Kế hoạch tài chính |
3 |
1 |
0 |
7.5 |
4,5,6,7,8 |
14 |
Chương 5: Kế hoạch tài chính (tiếp) |
3 |
1 |
1.5 |
4.5 |
4,5,6,7,8 |
15 |
Thuyết trình Kế hoạch kinh doanh |
0 |
3 |
3 |
4.5 |
6,7,8 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
|
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4 |
10% |
Tiểu luận |
|
Thuyết trình và Báo cáo nhóm |
1,25,6,7,8 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các vấn đề đã được nghiên cứu
|
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’) |
1, 4,5,7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
Tham khảo hướng dẫn: Cần xây dựng dựa trên chuẩn đầu ra, với những CĐR đó thì cần phải có phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá như thế nào để có thể đạt được CĐR, đánh giá được mức độ đạt được các CĐR đó.
- Các loại đánh giá
- Yêu cầu đối với đánh giá khi đề xuất các phương pháp đánh giá
Độ giá trị |
Đo đúng cái cần đo (các yếu tố/tiêu chí đánh giá tương thích với kiến thức/kỹ năng phản ánh trong chuẩn đầu ra tương ứng. |
Độ tin cậy |
Kết quả đánh giá nhất quán từ hai giảng viên cùng đánh giá một bài làm của người học hoặc từ một giảng viên nhưng ở những thời điểm khác nhau. |
Công bằng |
Người học được cung cấp thông tin về các tiêu chí đánh giá/chấm điểm. Chấm điểm dựa trên các tiêu chí cụ thể. Người học được hướng dẫn đầy đủ về các kiến thức, kỹ năng cần có để đáp ứng các tiêu chí đánh giá. |
- Các phương pháp đánh giá
Performance Based Outcomes |
Demonstration, presentation, simultation, role play, work sample, performace test (Trình diễn, thuyết trình, mô phỏng, đóng vai, bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế, thi đánh giá năng lực) |
Project, lab test, fieldwork, thesis, practicum, portfolios (Dự án, thực hành ở phòng lab, đi thực địa, luận văn, rèn luyện nghiệp vụ, hồ sơ) |
Knowledge Based Outcomes |
MCQs, short essay questions, posters (Thi trắc nghiệm, viết bài luận ngắn, posters) |
Case studies, long essay questions, critiques, journal/blogs (Nghiên cứu tình huống, viết bài luận dài, bài phê bình, bài báo/blog) |
Low Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ thấp) |
High Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ cao) |
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP (đối với miền nhận thức)
Nhớ |
Hiểu |
Vận dụng |
Phân tích |
Đánh giá |
Sáng tạo |
MCQ |
MCQ |
Thi đề mở, cho sử dụng tài liệu |
Case study |
Đánh giá bài viết tạp chí đã xuất bản |
Tạo ra mô hình sản phẩm |
Test chuẩn hóa |
Điền vào chỗ trống |
Dự án nhóm |
Báo cáo thuyết trình |
Bài luận đánh giá |
Luận văn, luận án, poster |
Test nhanh (quiz) |
Test nhanh (quiz) |
Thực hành, thực nghiệm |
Dự án |
Đánh giá tập hợp vấn đề |
Sáng tác tác phẩm |
Tóm tắt sách, tài liệu |
Thi nói |
Mô hình doanh nghiệp |
|||
Case study |
Khởi nghiệp |