1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về quan hệ công chúng, bao gồm cả nguồn gốc lịch sử và sự khác biệt giữa quảng cáo và quan hệ công chúng. Sinh viên sẽ được nghiên cứu lý thuyết về công chúng và lý thuyết về quan hệ công chúng, trong khi học hỏi về các vai trò của những người hành nghề quan hệ công chúng và cơ quan quan hệ công chúng. Thông qua việc nghiên cứu các tình huống cụ thể, sinh viên sẽ xem xét các vấn đề về luật pháp và đạo đức trong quan hệ công chúng.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1: Giới thiệu khóa học và tổng quan về quan hệ công chúng: lịch sử ra đời và định nghĩa về quan hệ công chúng |
3 |
0 |
0 |
4.5 |
1,2,4,7 |
2 |
Chương 1: tiếp |
3 |
1 |
1.5 |
4.5 |
1,2,4,5,6,7 |
3 |
Chương 2: Định hướng và đạo đức nghề nghiệp trong quan hệ công chúng |
3 |
0 |
0 |
4.5 |
2,3,4,5, 6,7,8,9 |
4 |
Chương 3: Hoạch định chiến lược quan hệ công chúng của tổ chức |
2 |
3 |
3 |
4.5 |
2,3,4,5, 6,7,8,9 |
5 |
Chương 4: PR nội bộ |
3 |
0 |
0 |
4.5 |
5,6,7,8,9 |
6 |
Chương 4: tiếp |
2 |
3 |
3 |
4.5 |
2,3,4,5, 6,7,8,9 |
7 |
Thi giữa kỳ |
0 |
0 |
0 |
4.5 |
|
8 |
Chương 5: Quan hệ báo chí |
3 |
0 |
0 |
4.5 |
10,11,12,13,14 |
9 |
Chương 6: Tổ chức sự kiện |
2 |
3 |
3 |
4.5 |
10,11,12,13,14 |
10 |
Chương 6: tiếp |
2 |
1 |
0 |
4.5 |
10,11,12,13,14 |
11 |
Chương 7: Quản trị khủng hoảng |
3 |
0 |
0 |
4.5 |
10,11,12,13,14 |
12 |
Chương 7: tiếp |
2 |
1 |
3 |
4.5 |
10,11,12,13,14 |
13 |
Chương 8: Quan hệ cộng đồng |
2 |
3 |
0 |
4.5 |
10,11,12,13,14 |
14 |
Thuyết trình |
0 |
0 |
4,5 |
4.5 |
10,11,12,13,14 |
15 |
Thuyết trình |
0 |
0 |
4,5 |
4.5 |
10,11,12,13,14 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22,5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung |
Tiêu chí |
CLO |
Phương án 1 |
Phương án 2 |
Phương án 3 |
|
Đánh giá quá trình |
Điểm danh |
|
Điểm danh, trả lời câu hỏi trên lớp |
10 |
10% |
10% |
10% |
Giữa kì bài tập 1: câu hỏi trắc nghiệm |
Unit 1, 2, 3 |
Kiểm tra nhanh 30p |
1,2,5,8,13,14, |
15% |
15% |
|
|
Giữa kì bài tập 2: Báo cáo |
|
Báo cáo cá nhân |
1,2,3,4,5,6,8,10 |
15% |
|
15% |
|
Giữa kì bài tập 3: thuyết trình nhóm |
|
Thuyết trình nhóm |
1,2,3,4,5,6,8,13,14, |
|
15% |
15% |
|
Đánh giá Tổng kết |
Thi cuối kì |
Tất cả các chương |
Trắc nghiệm + tự luận (60-90p) |
1, 2, 3, 4, 5 |
|
60% |
60% |
Báo cáo & Bài thuyết trình của Nhóm (trong trường hợp không có bài kiểm tra cuối kỳ) |
1,2,3,4,5,6,8,13,14, |
60% |
|
|
|||
|
|
|
Tổng: |
100% |
100% |
100% |