1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về việc lập kế hoạch tài chính cá nhân, quản lý tài chính cá nhân, quản lý tín dụng tiêu dùng và các dịch vụ ngân hàng… nhằm tối ưu khả năng sử dụng tài chính cá nhân. Ngoài ra, học phần còn cung cấp các kiến thức về đầu tư tài sản tài chính, thị trường tài chính, cách nghiên cứu môi trường đầu tư và hoạch định tương lai tài chính của cá nhân. Học phần thảo luận các vấn đề bao gồm:
– CO1: Báo cáo tài chính cá nhân
– CO2: Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền tệ
– CO3: Ngân hàng và lãi suất
– CO4: Quản lý dòng tiền cá nhân
– CO5: Tín dụng cá nhân
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1: Tổng quan về kế hoạch tài chính cá nhân |
3 |
1 |
0 |
6.5 |
1,6,7,8 |
2 |
Chương 1: Tổng quan về kế hoạch tài chính cá nhân (tiếp) |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
1,6,7,8 |
3 |
Chương 2: Lập báo cáo tài chính cá nhân |
2 |
0 |
0 |
6.5 |
2,6,7,8 |
4 |
Chương 2: Lập báo cáo tài chính cá nhân (tiếp) |
2 |
2 |
3 |
6.5 |
2,6,7,8 |
5 |
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền tệ |
2 |
0 |
0 |
6.5 |
1,6,7,8 |
6 |
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền tệ (tiếp) |
2 |
3 |
3 |
6.5 |
1,6,7,8 |
7 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,2,6,7,8 |
8 |
Chương 4: Ngân hàng và lãi suất |
2 |
0 |
0 |
5.5 |
3,6,7,8 |
9 |
Chương 4: Ngân hàng và lãi suất (tiếp) |
2 |
1 |
0 |
5.5 |
3,6,7,8 |
10 |
Chương 5: Quản lý dòng tiền cá nhân |
2 |
3 |
3 |
5.5 |
4,6,7,8 |
11 |
Chương 5: Quản lý dòng tiền cá nhân (tiếp) |
3 |
0 |
0 |
6 |
4,6,7,8 |
12 |
Chương 6: Tín dụng cá nhân |
2 |
1 |
3 |
5.5 |
4,5,6,7,8 |
13 |
Chương 6: Tín dụng cá nhân (tiếp) |
2 |
3 |
0 |
5.5 |
4,5,6,7,8 |
14 |
Chương 7: Quản lý tín dụng cá nhân |
2 |
0 |
4.5 |
5.5 |
4,5,6,7,8 |
15 |
Chương 7: Quản lý tín dụng cá nhân (tiếp) |
2 |
0 |
4.5 |
5.5 |
4,5,6,7,8 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Đánh giá về thái độ |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
8 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
– Đánh giá về kiến thức, kỹ năng – Hình thức: thi viết trong thời gian 60 phút – Nội dung: các vấn đề đã được nghiên cứu trong chương 1,2,3
|
Kiểm tra ngắn, 60 phút – Trả lời chính xác câu hỏi, rõ ràng, sâu sắc: 10 điểm |
1,2,6,7,8 |
30% |
|
Tiểu luận |
– Đánh giá về kiến thức, kỹ năng – Hình thức: Làm bài tập cá nhân – Lập báo cáo tài chính cá nhân |
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi : 2 điểm + Phân tích logic, sâu sắc, liên hệ thực tế, thông tin cập nhật : 5 điểm + Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn : 1 điểm + Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ : 2 điểm Tổng: 10 điểm
|
1,2,6,7,8 |
||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
– Đánh giá về kiến thức, kỹ năng, thái độ – Hình thức: thi trắc nghiệm + tự luận trong 70 phút – Nội dung: tất cả các chương trong môn học |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (70’) Tiêu chí đánh giá: + Trả lời chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 4 điểm + Trả lời rõ ràng, sâu sắc câu hỏi tự luận: 6 điểm Tổng: 10 điểm
|
1-8 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |