1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này sẽ cung cấp những khái niệm cơ bản về Kinh tế số và giới thiệu cách nền kinh tế kỹ số vận hành và ảnh hưởng đến thị trường và xã hội. Sinh viên sẽ được tìm hiểu về cách Internet, truyền thông di động, nền kinh tế chia sẻ, mạng xã hội và tiền điện tử tác động đến các doanh nghiệp và nền kinh tế như thế nào.
Sinh viên sẽ được tìm hiểu về 1) Lý thuyết cơ bản trong kinh tế số, bao gồm: hiệu ứng mạng, mô hình tạo giá trị, mô hình kinh doanh kỹ thuật số và mô hình thị trường. 2) Nền kinh tế kỹ thuật số ảnh hưởng đến quyền riêng tư, quy định và chiến lược phát triển của doanh nghiệp và quốc gia như thế nào.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Chương |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp vào CLO (5) |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
|||
1 |
Chương 1. Giới thiệu về kinh tế số |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,7 |
2 |
Chương 2. Công nghệ thông tin và truyền thông trong phát triển kinh tế số |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,7 |
3 |
Chương 2. Công nghệ thông tin và truyền thông trong phát triển kinh tế số (tiếp) |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,7 |
4 |
Chương 3. Hệ sinh thái của kinh tế số |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,7 |
5 |
Chương 3. Hệ sinh thái của kinh tế số (tiếp) |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,4,5 |
6 |
Chương 3. Hệ sinh thái của kinh tế số (tiếp) |
3 |
0 |
5 |
5.5 |
1,2,3,6,7 |
7 |
Chương 3. Hệ sinh thái của kinh tế số (tiếp) |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
4,5,6,7 |
8 |
Chương 4. Sự phát triển của thị trường kỹ thuật số |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,4,7 |
9 |
Chương 5. Hàng hóa và Dịch vụ Kỹ thuật số |
3 |
0 |
5 |
5.5 |
1,2,3,4,7 |
10 |
Chương 5. Hàng hóa và Dịch vụ Kỹ thuật số (tiếp) |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,4,7 |
11 |
Chương 6. Mô hình sản xuất trong nền kinh tế số |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,4,5,6,7 |
12 |
Chương 7. Các mô hình tạo giá trị và chiến lược cạnh tranh |
3 |
0 |
5 |
5.5 |
1,2,3,4,5,6,7 |
13 |
Chương 7. Các mô hình tạo giá trị và chiến lược cạnh tranh (tiếp) |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,4,5,6,7 |
14 |
Chương 8. Mô hình kinh doanh số |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
1,2,3,4,5,6,7 |
15 |
Chương 8. Mô hình kinh doanh số (tiếp) và ôn tổng hợp |
3 |
0 |
7.5 |
5.5 |
1,2,3,4,5,6,7 |
Tổng cộng (giờ) |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Điểm danh – Tham gia phát biểu xây dựng bài – Quiz trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học + trả lời quiz trên lớp |
1,2,6 |
10% |
Kiểm tra quá trình |
Thuyết trình Hình thức: Lựa chọn các trường hợp điển hình về hệ sinh thái trong nền KTS và phân tích, thuyết trình trên lớp. Tham gia đặt câu hỏi, thảo luận về bài thuyết trình của các nhóm khác.
|
+ Xác định trường hợp điển hình cụ thể (2 điểm) + Phân tích hệ sinh thái theo khung lý thuyết (4 điểm) + Thuyết trình rõ ràng, mạch lạc (2 điểm) + Tham gia đóng góp ý kiến, thảo luận, đặt câu hỏi cho các nhóm khác (2 điểm) Tổng: 10 điểm
|
2, 3, 4, 5, 6 |
20% |
|
Tiểu luận |
|
+ Báo cáo gồm đầy đủ những nội dung chính (1 điểm) + Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi (2 điểm) + Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế (4 điểm) + Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú (1 điểm) + Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định (1 điểm) + Sáng tạo trong cách trình bày (1 điểm) Tổng: 10 điểm |
3, 4, 5, 6 |
20% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60’) |
1, 2, 6 |
50% |
|
|
|
Tổng: |
100% |