1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các vấn đề chính trong quản trị đổi mới và kỹ năng cần thiết để quản trị hoạt động đổi mới trong một tổ chức ở cả cấp độ chiến lược và thực hiện. Với cách tiếp cận theo tình huống, khóa học cung cấp các phương pháp quản trị đổi mới khác nhau dựa trên các ví dụ thực tế và kinh nghiệm của các tổ chức hàng đầu trên thế giới. Trong bối cảnh toàn cầu hóa với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, đổi mới trở thành vũ khí đặc biệt quan trọng và là một trình điều kiện cơ bản của năng lực cạnh tranh.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Giới thiệu môn học + Chương 1 Khái quát về sáng tạo và đổi mới |
2 |
1 |
1.5 |
6 |
1,5,6,7,8 |
2 |
Chương 1 Khái quát về sáng tạo và đổi mới |
2.5 |
0.5 |
0.75 |
6 |
1,5,6,7,8 |
3 |
Chương 2 Quản trị đổi mới sáng tạo với lãnh đạo và tổ chức |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
4 |
1,2,5,6,7,8 |
4 |
Chương 2 Quản trị đổi mới sáng tạo với lãnh đạo và tổ chức |
2.5 |
0.5 |
0.75 |
6 |
1,2,5,6,7,8 |
5 |
Chương 3 Chiến lược đổi mới sáng tạo |
2 |
1 |
1.5 |
5 |
2,5,6,7,8 |
6 |
Chương 3 Chiến lược đổi mới sáng tạo |
2.5 |
0.5 |
0.75 |
6 |
2,5,6,7,8 |
7 |
Chương 4 Quy trình đổi mới sáng tạo (1): Tìm kiếm cơ hội đổi mới sáng tạo |
2.5 |
0.5 |
0.75 |
6 |
2,3,5,6,7,8 |
8 |
Chương 4 Quy trình đổi mới sáng tạo (1): Tìm kiếm cơ hội đổi mới sáng tạo + Kiểm tra giữa kỳ |
3 |
0 |
0 |
7 |
2,3,5,6,7,8 |
9 |
Chương 5 Quy trình đổi mới sáng tạo (2): Lựa chọn cơ hội đổi mới sáng tạo |
2 |
1 |
1.5 |
5 |
2,3,5,6,7,8 |
10 |
Chương 6 Quy trình đổi mới sáng tạo (3): Thực thi đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
2,3,5,6,7,8 |
11 |
Chương 6 Quy trình đổi mới sáng tạo (3): Thực thi đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
2,3,4,5,6,7,8 |
12 |
Chương 7: Quy trình đổi mới sáng tạo (4): Phổ biến và thương mại hoá đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
2,3,4,5,6,7,8 |
13 |
Chương 7: Quy trình đổi mới sáng tạo (4): Phổ biến và thương mại hoá đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
2,3,4,5,6,7,8 |
14 |
Chương 8 Những vấn đề mới trong quản trị đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
1,4,5,6,7,8 |
15 |
Ôn tập + Thuyết trình bài tập nhóm |
2 |
1 |
1.5 |
6.5 |
5,6,7,8 |
Tổng cộng (45 giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Đánh giá thái độ học tập đối với học phần |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Đánh giá sinh viên đạt được bao nhiêu phần trăm mục tiêu về kiến thức |
Kiểm tra ngắn, 30 phút |
1,2,3,45,6,7,8 |
20% |
|
Dự án ĐMST |
Đánh giá sinh viên đạt được bao nhiêu phần trăm mục tiêu về kiến thức và kỹ năng |
Báo cáo nhóm, clip và thuyết trình |
|
10% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Đánh giá sinh viên đạt được bao nhiêu phần trăm mục tiêu về kiến thức và kỹ năng |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’) |
1, 4,5,7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |