1. MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Đàm phán thương mại quốc tế là một học phần có tính nghệ thuật và khoa học về việc tạo ra sự đồng thuận giữa hai hay nhiều bên thông qua trao đổi ý kiến. Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức lí luận cơ bản và thực tiễn đàm phán trong hoạt động kinh tế và kinh doanh. Kết thúc học phần, sinh viên có kiến thức và kĩ năng đàm phán như xây dựng chiến lược, kế hoạch và tổ chức thực hiện, kĩ năng giao tiếp trong hoạt động kinh tế và kinh doanh.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp vào học phần |
|||
Lý thuyết |
Seminar |
Làm việc nhóm |
Tự NC |
|||
Buổi 1 |
Chương 1: Lí luận cơ bản về đàm phán thương mại quốc tế |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO 1,2,3,5, 6,8, 13 |
Buổi 2 |
Chương 1: Lí luận cơ bản về đàm phán thương mại quốc tế |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
CLO 1,2,3,5, 6,8, 13 |
Buổi 3 |
Chương 2: Kế hoạch đàm phán thương mại quốc tế |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO 1,2,3,4,5,6, 8, 9, 10, 12, 13 |
Buổi 4 |
Chương 2: Kế hoạch đàm phán thương mại quốc tế |
1 |
2 |
3 |
5.5 |
CLO 1,2,3,4,5,6, 8, 9, 10, 12, 13 |
Buổi 5 |
Chương 2: Kế hoạch đàm phán thương mại quốc tế |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO 1,2,3,4,5,6, 8, 9, 10, 12, 13 |
Buổi 6 |
Chương 3: Tổ chức thực hiện đàm phán thương mại quốc tế TMQT |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 13 |
Buổi 7 |
Chương 3: Tổ chức thực hiện đàm phán TMQT |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13 |
Buổi 8 |
Chương 4: Kĩ thuật đàm phán TMQT |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13 |
Buổi 9 |
Chương 4: Kĩ thuật đàm phán TMQT |
3 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13 |
Buổi 10 |
Kiểm tra giữa kì |
0 |
0 |
0 |
5.5 |
CLO 1, 2, 3, 4,5, 8, 9, 10, 11, 12, 13 |
Buổi 11 |
Chương 5: Đàm phán đa văn hoá |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
CLO 1,2,3,5, 7, 8, 10, 11, 12, 13 |
Buổi 12 |
Chương 5: Đàm phán đa văn hóa |
2 |
1 |
1.5 |
5.5 |
CLO 1,2,3,5, 7, 8, 10, 11, 12, 13 |
Buổi 13 |
Chương 6: Thế và lực trong đàm phán TMQT |
2 |
2 |
3 |
5.5 |
CLO 1, 5, 7, 8, 10, 11, 12, 13 |
Buổi 14 |
Chương 6: Thế và lực trong đàm phán TMQT |
2 |
3 |
4.5 |
5.5 |
CLO 1, 5, 7, 8, 10, 11, 12, 13 |
Buổi 15 |
Thực hành đàm phán TMQT |
0 |
3 |
4.5 |
5.5 |
CLO 1, 2,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 |
Tổng số tiết |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Theo nội dung các buổi học |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Kiến thức tổng hợp các nội dung đã học/ Kiến thực lí luận và thực tiễn trong lĩnh vực |
Kiểm tra lí thuyết + tự luận (45’) |
1,2,3,4 |
30% |
|
Tiểu luận |
Hoàn thành đúng theo hướng dẫn của gỉảng viên về nội dung, hình thức và thời gian hoàn thành |
Báo cáo nhóm |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
|
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Kiến thức tổng hợp bao gồm lí thuyết và thực hành |
Bài kiểm tra lý thuyết + tự luận ‘ (60’ -90’) |
1,2,3,4, 5,6,7,8 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |