1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về thương mại quốc tế và các phương pháp kinh tế định lượng giúp phân tích chính sách thương mại. Dữ liệu thương mại và các bảng đầu vào-đầu ra được giới thiệu và sử dụng để xem xét các mô hình thương mại và xem xét các lý thuyết khác nhau đằng sau lý do tại sao các quốc gia tham gia vào giao dịch thương mại. Sau đó, sinh viên sẽ học cách sử dụng mô hình cân bằng chung được áp dụng toàn cầu để xem xét tác động của các chính sách thương mại. Trên cơ sở đó, học phần bước đầu giúp sinh viên nghiên cứu, phân tích các vấn đề liên quan tới chính sách thương mại của các nước và chính sách thương mại của Việt Nam trong tương quan so sánh với các quy định và cam kết đa phương về thương mại quốc tế.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bố thời gian |
Kiểm tra, đánh giá |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
Bài tập lớn, tiểu luận, thực tế |
Tự học, chuẩn bị cá nhân có hướng dẫn |
|||
1 |
Chương 1: Tổng quan về môn học |
2 |
1 |
1 |
5 |
1; 3; 6 |
2-3 |
Chương 2: Phân tích dòng chảy thương mại |
5 |
1 |
2 |
10 |
1; 3; 6 |
4-5 |
Chương 3: Phân tích chính sách thương mại song phương bằng mô hình trọng lực |
4 |
2 |
4 |
10 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
6-7 |
Chương 4: Lượng hoá chính sách thương mại |
5 |
1 |
4 |
10 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
8 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
0 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
9-10 |
Chương 5: Mô phỏng chính sách thương mại cân bằng từng phần |
4 |
2 |
4 |
10 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
11-12 |
Chương 6: Mô hình trạng thái cân bằng tổng thể |
4 |
2 |
4 |
10 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
13-14 |
Chương 7: Phân tích tác động phân phối của các chính sách thương mại |
4 |
2 |
3,5 |
15 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
15 |
Ôn tập |
2 |
1 |
0 |
7.5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
Tổng cộng (tiết) |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Hình thức |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp |
Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
30% |
|
Điểm thưởng |
Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ) |
Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp) |
1; 2; 6 |
60% |
Tổng |
100% |