1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức ngôn ngữ và thuật ngữ Tiếng Anh thương mại ở cấp độ B2 (trình độ trung cấp và trên trung cấp), giúp cho sinh viên có thể tự tin trong môi trường thương mại và kinh doanh quốc tế.
- Kiến thức ngôn ngữ Tiếng Anh cơ bản về kinh tế, tài chính, tạo tiền đề cho sinh viên học tiếng Anh chuyên ngành và các môn nghiệp vụ ở các học kỳ tiếp theo tốt hơn.
- Cơ hội nâng cao cả bốn kỹ năng đọc, nói và viết trong các tình huống thực tế tại nơi làm việc, trong kinh doanh và kinh doanh quốc tế.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Introduction Management 1 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5,6 |
2 |
Management 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1,3, 4, 5, 6,7 |
3 |
Management 3 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6, 7 |
4 |
Management 4 |
3 |
3 |
0 |
4.5 |
1, 3,4, 5, 6, 7 |
5 |
Management 5 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6, 7 |
6 |
Production 1 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 7 |
7 |
Production 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6,7 |
8 |
Production 3 |
3 |
3 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6 |
9 |
Production 4 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6 |
10 |
Rivision 1 |
3 |
3 |
0 |
4.5 |
1, 3, 5, 6 |
11 |
Midterm test |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
3, 4, 5, 6 |
12 |
Marketing 1 |
3 |
3 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
13 |
Marketing 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
14 |
Finance 1 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
15 |
Finance 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
16 |
Economics 1 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
17 |
Economics 2 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 7 |
18 |
Economics 3 |
2 |
2 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5,6,7 |
19 |
Economic 4 |
1 |
1 |
0 |
4.5 |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
20 |
Revision 2 |
2 |
2 |
0 |
4.5 |
1, 3, 4, 5, 6 |
Tổng |
30 |
30 |
0 |
90 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà. |
– Đi học đủ số buổi học của học phần; – Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp; – Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
– Hình thức: Nghe – Nói – Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2A, từ buổi 1 đến buổi 10) |
– Kỹ năng Nghe: trả lời 20 câu hỏi theo các nội dung đã học, câu hỏi thuộc các dạng như MCQs, True/False, Matching, Gap filling, Short answer questions, – Kỹ năng Nói: thực hiện thuyết trình nhóm theo hướng dẫn của giáo viên phụ trách lớp. Tổng 10 điểm (Lấy trung bình cộng của điểm Nghe và Nói) |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
– Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận – Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 19 (mục 5.2) – Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:
Nội dung bài viết nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 19, mục 5.2,. – Thời gian làm bài: 75 phút. |
– Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 20 điểm – Phần tự luận: 60 điểm + Trả lời câu hỏi ngắn: 20 điểm + Viết luận: 40 điểm
Tổng : 100 điểm (sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10) |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |