1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần trình bày những vấn đề lý luận cơ bản về tài chính và tiền tệ, như: chức năng của tiền và sự phát triển các hình thái tiền tệ, bản chất của tài chính, các quan hệ tài chính, đánh giá lãi suất và các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất, vai trò của các trung gian tài chính trên thị trường tài chính; đặc biệt là vai trò của ngân hàng thương mại. Thêm vào đó, học phần này cũng giới thiệu về vai trò của Ngân hàng trung ương trong việc điều hành chính sách tiền tệ và xem xét tác động của nó đối với nền kinh tế xã hội. Ngoài ra, học phần còn giới thiệu về các hoạt động tài chính, các quyết định tài chính, cách sử dụng và phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Cuối cùng, học phần còn cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về ngân sách nhà nước, các nội dung thu và chi của ngân sách nhà nước, cân đối ngân sách nhà nước
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1. |
Chương 1: Tổng quan về Tài chính Tiền tệ |
3 |
0 |
1.5 |
6 |
1 |
2. |
Chương 2: Lãi suất |
1.5 |
1.5 |
0 |
5.25 |
2 |
3. |
Chương 2: Lãi suất |
1.5 |
1.5 |
3 |
5.25 |
2 |
4. |
Chương 3. Giá trị thời gian của tiền |
3 |
0 |
0 |
6 |
3 |
5. |
Chương 3. Giá trị thời gian của tiền (Tiếp) |
1.5 |
1.5 |
0 |
5.25 |
3, 4 |
6. |
Chương 3. Giá trị thời gian của tiền (Tiếp) |
1.5 |
1.5 |
4.5 |
5.25 |
3, 4 |
7. |
Chương 4. Thị trường tài chính |
3 |
0 |
0 |
6 |
5, 9, 12 |
8. |
Chương 4. Thị trường tài chính (Tiếp) |
3 |
0 |
0 |
6 |
5, 9, 12 |
9. |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
1.5 |
4.5 |
|
10. |
Chương 5: Trung gian tài chính |
1.5 |
1.5 |
4.5 |
5.25 |
6, 10, 12 |
11. |
Chương 5: Trung gian tài chính (tiếp) |
3 |
0 |
0 |
6 |
6, 10, 12 |
12. |
Chương 6: Ngân hàng trung ương |
3 |
0 |
0 |
6 |
7, 10, 11, 12 |
13. |
Chương 7. Tài chính doanh nghiệp |
1.5 |
1.5 |
4.5 |
5.25 |
7, 10, 11, 12 |
14. |
Chương 7. Tài chính doanh nghiệp (tiếp) |
1.5 |
1.5 |
0 |
5.25 |
8, 9, 10, 11 |
15. |
Chương 8: Ngân sách Nhà nước |
1.5 |
1.5 |
3 |
5.25 |
8, 9, 10, 11 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
|
Điểm danh, trả lời câu hỏi ngắn trên lớp |
9, 10, 12 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
Chương 1 đến chương 4 |
Viết luận (câu hỏi ngắn, trắc nghiệm) |
1 – 5, 12 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Chương 1 đến chương 7 |
Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp với tự luận |
1 – 8, 12 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
Ghi chú:
Phương pháp đánh giá chuyên cần có thể có các hình thức khác như:
– Kiểm tra ngắn
Phương pháp đánh giá giữa kỳ có thể có các hình thức khác như:
– Báo cáo thuyết trình theo nhóm
– Bài luận đánh giá theo nhóm