1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên:
– Kiến thức về nghiệp vụ xuất nhập khẩu như những kiến thức chung về thương mại quốc tế, trình tự xuất nhập khẩu, các điều khoản quy định phẩm chất quy cách hàng hoá, giá cả, bao bì, vận chuyển, giao hàng..v.v. trong hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế. Kỹ năng viết thư tín thương mại và đàm phán thương mại liên quan đến các nội dung trên.
– Kỹ năng “Nghe – nói thương mại” có 10 buổi học. Mỗi buổi học, sinh viên được tập trung rèn luyện 2 kỹ năng nghe – nói, với 9 chủ điểm giao tiếp thương mại khác nhau. Nội dung của các chủ điểm không tách rời các vấn đề giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, vừa gần gũi vừa rất thực tế.
2. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH
Buổi |
Nội dung |
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
Đóng góp vào CLO |
|
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Phần giới thiệu Chương 1: Luật và quy định trong thương mại quốc tế (TMQT) Chương 2: Tập quán trong TMQT |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2, 5,6, 9,10,11, 12,13,14 |
2 – 6 |
Chương 6: Tên hàng, chất lượng, số lượng và bao bì của hàng hoá. |
0 |
15 |
0 |
10 |
1,2,3, 4,5,9,10, 11,12,13, 14 |
7 – 10 |
Chương 3: Thuật ngữ giá cả. |
0 |
12 |
0 |
8 |
1,2,3, 4, 5, 6, 9,10,11, 12,13, 14 |
11 |
Chương 7: Giá hàng |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3, 4, 6,9,10,11, 12,13, 14 |
12-13 |
Chương 5: Đàm phán hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế |
0 |
6 |
0 |
4 |
1,2,3, 4, 5, 6, 9,10,11, 12,13, 14 |
14 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
2 |
||
15– 20 |
Chương 8: Vận tải hàng hóa quốc tế |
0 |
18 |
0 |
12 |
1,2,3, 4, 5, 6, 9,10,11, 12,13, 14 |
21 |
Bài 4: Hưởng thụ cuộc sống |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
22 |
Bài 5: Thuê nhà |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
23 |
Bài 6: Chất lượng sản phẩm |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
24 |
Bài 7: Thế giới quảng cáo |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
25 |
Bài 8: Bảo vệ quyền lợi |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
26 |
Bài 9: Thay đổi công việc |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
27 |
Kiểm tra đánh giá định kỳ |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
28 |
Bài 10: Bí quyết bán hàng |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
29 |
Bài 12: Thu hút đầu tư |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
30 |
Bài 13: Kinh tế Trung Quốc |
0 |
3 |
2 |
7,8,9,10, 11,12,13,14 |
|
Tổng cộng: 90 (tiết) |
0 |
90 |
0 |
60 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ), Chuẩn bị tốt các nội dung bài, Ý thức thái độ tốt |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
. Tất cả nội dung đã học trong các chương 1+4+6+7+8 của tài liệu số 1 – BT nhóm |
– Kiểm tra ngắn, 30 phút. – BT: bài luận hoặc thuyết trình |
1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Toàn bộ nội dung đã học của học phần |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’) |
1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |