1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về, thương mại quốc tế, thương mại dịch vụ quốc tế, đầu tư quốc tế, hợp tác quốc tế về KHCN, các tổ chức và liên kết kinh tế quốc tế.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Chương |
Phương pháp tổ chức dạy học |
||||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn |
Tự học có hướng dẫn |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết |
Thực hành thảo luận |
|||||
1 |
Chương 1: Tổng quan về quan hệ kinh tế quốc tế |
2 |
1 |
1 |
5 |
1; 3; 6 |
2 |
Chương 1: Tổng quan về quan hệ kinh tế quốc tế |
2 |
1 |
1 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
3 |
Chương 1: Tổng quan về quan hệ kinh tế quốc tế |
2 |
1 |
1 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
4 |
Chương 2: Thương mại quốc tế |
2 |
1 |
1 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
5 |
Chương 2: Thương mại quốc tế |
2 |
1 |
1 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
6 |
Chương 3: Đầu tư quốc tế |
2,25 |
0,75 |
1,375 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
7 |
Chương 3: Đầu tư quốc tế |
2,25 |
0,75 |
1,375 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
8 |
Chương 3: Đầu tư quốc tế |
2,25 |
0,75 |
1,375 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
9 |
Chương 3: Đầu tư quốc tế |
2,25 |
0,75 |
1,375 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
10 |
Chương 4: Thương mại dịch vụ quốc tế |
2 |
1 |
2 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
11 |
Chương 4: Thương mại dịch vụ quốc tế |
2 |
1 |
2 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
12 |
Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Hội nhập kinh tế quốc tế |
1,75 |
1,25 |
2 |
5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
13 |
Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Hội nhập kinh tế quốc tế |
1,75 |
1,25 |
2 |
7.5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
14 |
Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Hội nhập kinh tế quốc tế |
1,75 |
1,25 |
2 |
7.5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
15 |
Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và Hội nhập kinh tế quốc tế |
1,75 |
1,25 |
2 |
7.5 |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
Tổng cộng (3 TC) |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Hình thức |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Chuyên cần, trả lời câu hỏi trên lớp |
Đi học, làm bài đầy đủ và phát biểu trên lớp |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Thi viết, tiểu luận, thuyết trình, bài tập nhóm |
1; 2; 3; 4; 5; 6 |
30% |
|
Điểm thưởng |
Các trường hợp trả lời đúng câu hỏi trên lớp sẽ được tính điểm cộng (tùy theo quy định của giảng viên) cho mỗi câu trả lời vào điểm giữa kỳ hoặc vào điểm cuối kỳ (bằng ½ điểm cộng vào giữa kỳ) |
Phát biểu/ trả lời câu hỏi/ làm bài tập về nhà/ thuyết trình/tiểu luận |
|||
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Tiểu luận/ Bài tập lớn/ Thi vấn đáp/ Kiểm tra viết (tự luận, trắc nghiệm hoặc kết hợp) |
1,2,6 |
60% |
Tổng |
100% |