- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên :
Những kiến thức, kỹ năng cơ bản để sinh viên có thể định hướng nghề nghiệp phù hợp với nguyện vọng và sở trường của bản thân như: Định hướng nghề nghiệp là gì; Kỹ năng phân tích bản thân; Các mối quan hệ và giao tiếp, Đặc điểm cơ bản của các lĩnh vực ngành nghề; Kỹ năng thảo luận và làm việc nhóm; Kỹ năng viết CV; Kỹ năng thể hiện bản thân khi dự phỏng vấn tuyển dụng…
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
|
1 |
2 |
1,5 |
1 |
1,2,3,4,5,6 |
2 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
3 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
4 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
5 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
6 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
7 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
8 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
9 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
10 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
11 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
12 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
13 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
14 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
15 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
16 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
17 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
18 |
|
1 |
2 |
1,5 |
4 |
1,2,3,4,5,6 |
Tổng cộng (giờ) |
18 |
36 |
27 |
69 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10.
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
– Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học – Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học |
1,5,6 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, |
Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học. |
Kiểm tra đầu giờ, Nội dung 5 điểm Tiếng Nhật 5 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
20% |
|
giữa kỳ |
Báo cáo, thuyết trình |
Nội dung 5 điểm Tiếng Nhật 5 điểm |
1,2,3,4,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Báo cáo, thuyết trình kế hoạch định hướng nghề nghiệp bản thân |
Nội dung 5 điểm Tiếng Nhật 5 điểm
|
1,2,3,4,5,6 |
40% |
|
|
|
Tổng: |
100% |