Mã học phần: TTR141
Khoa: Tiếng Trung Quốc
Bộ môn phụ trách: Thực hành tiếng
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Không
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những nội dung kiến thức cơ bản ngữ âm, chữ Hán, một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản, và khoảng 400 từ vựng đơn giản trong tiếng Trung. Thông qua các đoạn hội thoại ngắn gắn với các chủ đề gần gũi trong đời sống, sinh viên có thể đạt được khả năng phát âm chuẩn tiếng Trung, được rèn luyện cả bốn kỹ năng và thực hành các giao tiếp cơ bản, tạo cơ sở tiền đề cho sinh viên học các học phần tiếp theo.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
- Nội dung học phần
Buổi |
Nội dung |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
1 |
Ngữ âm 1 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4 ,8,9,10 |
2 |
Ngữ âm 2 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4 ,8,9,10 |
3 |
Bài 1 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4 ,8,9,10 |
4 |
Bài 1 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4 ,8,9,10 |
5 |
Bài 2 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4 ,8,9,10 |
6 |
Bài 2 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4 ,8,9,10 |
7 |
Bài 3 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4 ,8,9,10 |
8 |
Bài 3 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4 ,8,9,10 |
9 |
Bài 4 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
10 |
Bài 4 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
11 |
Ôn tập |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
12 |
Bài 5 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
13 |
Bài 5 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
14 |
Bài 6 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
15 |
Bài 6 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
16 |
Bài 7 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
17 |
Bài 7 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
18 |
Bài 8 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
19 |
Bài 8 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
20 |
Bài 9 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
21 |
Bài 9 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
22 |
Ôn tập |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
23 |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
0 |
2 |
4,5,6,7,8,9,10 |
24 |
Bài 10 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
25 |
Bài 10 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
26 |
Bài 11 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
27 |
Bài 11 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
28 |
Bài 12 |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
29 |
Bài 12 (tiếp) |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
30 |
Kiểm tra khẩu ngữ |
0 |
3 |
0 |
2 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
Tổng cộng |
0 |
90 |
0 |
60 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
– Thang điểm: 10
– Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
– Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập
|
– Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (75%) – Chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV (10% – Tích cực phát biểu trong giờ học (15%), tính theo thang điểm 10 |
9,10 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Hình thức: Thi viết kết hợp thi nói – Nội dung: Nội dung bài viết theo chủ đề bài khóa. Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm theo các cấu trúc câu, ngữ pháp đã học. – Đề thi bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận, dịch, câu hỏi điền nốt thông tin còn thiếu, chữa lỗi sai trong thời gian 60- 75 phút + Phần thi nói: Theo 4 tiêu chí chính sau: Ngữ âm: (2 điểm); Ngữ pháp (2 điểm); Nội Dung (5 điểm); Diễn đạt (2 điểm) – Tiêu chí đánh giá: Điểm thi học phần = (Điểm thi vấn đáp + Điểm thi Nói) / 2
|
1,2,3,4,5,6,7,8.9,10 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi kết thúc học phần |
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy |
– Hình thức: Thi viết + Thi viết theo thang điểm 10, gồm đề thi tổng hợp 60- 75 phút, Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu….và các dạng bài tự luận khác.
|
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
60% |
Tổng |
100% |